Unit 32: Thì quá khứ đơn của động từ thường

Trong bài ngày hôm nay hãy cùng English Amom học chi tiết lý thuyết và làm bài tập thực hành về thì Quá khứ đơn với động từ thường nhé!

► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

 

I) LÝ THUYẾT

1) Khái niệm

► Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Ví dụ: I finished my homework.

 

2) Công thức

THỂ CÔNG THỨC
(+) Thể khẳng định S + V-ed/V-pII + O
(-)  Thể phủ định S + did + not + V (nguyên thể)
(?) Thể nghi vấn

Did + S + V(nguyên thể)?

► Yes, S + did

► No, S + didn't 

 

3) Dấu hiệu nhận biết

► Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

Ví dụ: Mr. John worked as a teacher at my school two months ago.

 

4) Một số lưu ý khi chia động từ quá khứ đơn

► Đối với các động từ không phải động từ bất quy tắc, ta thêm “ed” vào sau động từ:

Ví dụ: Watch - watched; turn - turned; want - wanted; attach - attached;…

 

► Động từ tận cùng là “e” → ta chỉ cần cộng thêm “d”:

Ví dụ: type - typed; smile - smiled; agree - agreed;...

 

► Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”:

Ví dụ: stop - stopped; shop - shopped; tap - tapped;...

Ngoại lệ: commit - committed; travel - travelled; prefer - preferred;...

 

► Động từ tận cùng là “y”

- Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a, e, i, o, u) ta cộng thêm “ed”.

Ví dụ: play - played; stay - stayed;...

- Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i" và thê "ed”.

Ví dụ: study - studied; cry - cried;...

 

II) BÀI TẬP

Bài tập 1: Chuyển các câu cho sẵn dưới đây sang thì Quá khứ đơn.

1. We open the door. →

2. You write poems. →

3. Richard plays in the garden. →

4. Kerry does not speak English. →

5. Do you see the bird? →

 

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn.

1. Yesterday, I (go) .............................. to the restaurant with a client.

2. We (drive) .............................. around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

3. When we (arrive) .............................. at the restaurant, the place was full.

4. The waitress (ask) .............................. us if we (have) reservations.

5. I (say) .............................., "No, my secretary forgets to make them."

6. The waitress (tell) .............................. us to come back in two hours.

7. My client and I slowly (walk) .............................. back to the car.

8. Then we (see) .............................. a small grocery store.

9. We (stop) in the grocery store and (buy) .............................. some sandwiches.

10. I (stay) .............................. at home all weekend.