Unit 38: Thì tương lai gần - be going to

Hãy cùng English Amom học chi tiết phần lý thuyết và cùng luyện tập để hiểu rõ hơn về thì tương lai gần nhé!

► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

 

I) LÝ THUYẾT

1) Khái niệm

Thì tương lai gần (Near future tense) dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa. Tuy nhiên, các hành động trong thì tương lai gần đều có kế hoạch, có mục đích, có dự định cụ thể.

 

2) Công thức

THỂ CÔNG THỨC VÍ DỤ
KHẲNG ĐỊNH S + am/is/are + going to + V (nguyên thể) I am going to see a movie at the cinema tonight.
PHỦ ĐỊNH S + am/is/are + not + going to + V (nguyên thể) I am not going to see a movie at the cinema tonight.
NGHI VẤN

Am/Is/Are + S + going to + V (nguyên thể)?

→ Yes, S + am/is/are.

→ No, S + am/is/are.

Are you going to see a movie at the cinema tonight?

→ Yes, I am.

→ No, I am not.


3) Cách dùng

Thì tương lai gần dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.

Ví dụ:

► He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)

► We are going to take a trip to Ho Chi Minh city this weekend. (Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới Thành phố Hồ Chí Minh vào cuối tuần này.)

 

Thì tương lai gần dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.

Ví dụ:

► Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.)

►   Are you going to cook dinner? I have seen a lot of vVí dụetables on the table. (Bạn chuẩn bị nấu bữa tối à? Tớ vừa trông thấy rất nhiều rau củ quả ở trên bàn.)
 

4) Dấu hiệu nhận biết

► in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

► tomorrow: ngày mai

► Next day: ngày hôm tới

► Next week/next month/next year: tuần tới/tháng tới/năm tới

Ví dụ: Tomorrow I am going to visit my parents in New York. I have just bought the ticket. (Ngày mai tôi sẽ đi thăm bố mẹ tôi ở New York. Tôi vừa mới mua vé rồi.)

 

II) LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Hãy viết các câu sau ở thì tương lai gần.

1. My father/go on/diet.

2. He/not/drink so much beer.

3. What/you/do/tonight?

4. you/have/haircut?

5. Lan/tidy/her bed room.

6. she/copy/the chapter.

7. he/criticise/you.

8. I/defend/my point of view.

9. they/discuss/the problem.

10. he/reach/his goal.

 

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây.

1. I (have) ………………………… a good time tonight.

A. is going to have

B. are going to have

C. am going to have

2. Janet (help) ………………………… me.

A. is going to help

B. are going to help

C. am going to help

3. (he/drive) ………………………… the car?

A. is he going to drive

B. am he going to drive

C. are he going to drive

4. We (stay) ………………………… at home tonight.

A. are going to stay

B. am going to stay

C. is going to stay

5. (you/play) ………………………… tennis with Jenny?

A. am you going to play

B. is you going to play

C. are you going to play

6. We (watch) ………………………… a film tonight.

A. am going to watch

B. is going to watch

C. are going to watch

7. (you/look) ………………………… for a job?

A. are you going to look

B. is you going to look

C. am you going to look

8. (he/ eat out)  ………………………… tonight?

A. is he going to eat out

B. am he going to eat out

C. are he going to eat out

9. She (buy) ………………………… a lot of things for the party.

A. is going to buy

B. are going to buy

C. am going to buy

10. They (not/ walk) ………………………… to the railway station.

A. are not going to walk

B. am not going to walk

C. is not going to walk

 

Bài tập 3: Sử dụng thì tương lai gần để viết lại các câu hỏi sau.

1. Where/we/eat tonight.

2. What/he/do tomorrow.

3. What/I/eat for lunch.

4. Who/carry the shopping for me.

5. What time/you/phone me.

6. When/you/give me a present.

7. How much longer/it/take.

8. Where/Paul/sleep.

9. Why/people/go there.

10. How much wine/they/drink.