Unit 14: Động từ to be, thì hiện tại đơn của động từ to be

I. ĐỘNG TỪ TO BE

1) Định nghĩa

Động từ to be là động từ đứng trước tính từ hoặc được thêm vào động từ khác để tạo thành thể tiếp diễn hoặc bị động.

 

2) Hình thức

NGUYÊN THỂ THÌ HIỆN TẠI THÌ QUÁ KHỨ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ
to be am, is, are was, were been

 

3) Ví dụ

► I am learning English now. (Bây giờ tôi đang học tiếng Anh.)

► He was imprisoned for two years. (Anh ta bị bỏ tù hai năm.)

 

II. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ĐỘNG TỪ TO BE

1) Chia động từ to be đi với chủ ngữ

I am
He is
She
It
You are
We
They

 

2) Công thức

THỂ CÔNG THỨC VÍ DỤ
KHẲNG ĐỊNH S + am/is/are + Noun/Adjective I am a student. (Tôi là một học sinh.)
PHỦ ĐỊNH S + am/is/are + not + Noun/Adjective I am not a student. (Tôi không phải là một học sinh.)
NGHI VẤN

Am/Is/Are + S + Noun/Adjective?

→ Yes, S + am/is/are./No, S + am/is/are + not.

Are you a student? (Bạn có phải là một học sinh không?)

→ Yes, I am./No, I am not.