Unit 17: Phân biệt NEARLY - NEAR - NEARBY

I. LÝ THUYẾT: 

  Định nghĩa Ví dụ
Near

♦ Khi là Giới từ: gần (cái gì đó) - phải có Danh từ đằng sau.

♦ Khi là Tính từ: "gần, không xa" - nhưng lại chỉ dùng trong so sánh hơn và hơn nhất chứ không dùng ở dạng nguyên gốc.

♦ Khi là Trạng từ: "gần lại" - bổ nghĩa cho 1 Động từ chỉ CHUYỂN ĐỘNG

♦ I live near the supermarket.

♦ This is the nearest hospital.

♦ Come nearer! I won't hurt you.

Nearby

♦ Khi là Tính từ - có nghĩa giống near = "gần, không xa, gần đây" - bổ nghĩa cho 1 Danh từ - nhưng không dùng dạng So sánh

♦ Khi là Trạng từ - mang nghĩa: gần đây, không xa - đứng một mình cuối câu hỏi.

♦ He went to a nearby hospital.

♦ Let's go to the zoo nearby.

Nearly

♦ Khi là Trạng từ: "gần như, suýt nữa" = almost. ♦ He nearly died in the accident.

 

II. BÀI TẬP: 

Choose the best answer to complete the following sentences.

1. Hey, guys! Is there any hotel ....................?

         A. near           B. nearby            C. nearly

2. We must find a .................... garage to have our car repaired right now.

         A. near           B. nearby            C. nearly

3. That ex-champion was .................... unbeatable until this young boxer appeared.

         A. near           B. nearby            C. nearly

4. It took them .................... ten hours to make the kite.

         A. near           B. nearby            C. nearly

5. The gentleman sat .................... to the lady and smiled at her strangely.

         A. near           B. nearby            C. nearly

6. He works for an export company .................... his flat.

         A. near           B. nearby            C. nearly

7. The .................... agency may provide you with useful information.

         A. near           B. nearby            C. nearly

8. I had .................... lost my way in the forest before they found me.

         A. near           B. nearby            C. nearly

9. My house is .................... here.

         A. near           B. nearby            C. nearly

10. He’s .................... as tall as you are.

         A. near           B. nearby            C. nearly