Unit 25: Thì hiện tại tiếp diễn học là nhớ luôn

I) CÁCH DÙNG

► Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ: She is studying English right now. (Ngay lúc này cô ấy đang học tiếng Anh.)

 

► Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết diễn ra ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ: Tim is reading an interesting book at the moment. (Tim đang đọc một cuốn sách rất hay.)

→ Ở ví dụ này có nghĩa là hiện tại Tim đang đọc một cuốn sách thú vị và đọc chưa xong nhưng ngay tại thời điểm nói thì Tim đang không đọc cuốn sách đó.

 

► Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần. Cách dùng này thường diễn tả một sự sắp xếp hoặc một kế hoạch đã được dự định trước và thường kết hợp với trạng từ chỉ thời gian trong tương lai (nếu không có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai người nghe dễ hiểu nhầm là hành động đang xảy ra.)

Ví dụ: My mother is coming tomorrow. (Ngày mai mẹ tôi sẽ đến.)

 

II) CÔNG THỨC

THỂ CÔNG THỨC VÍ DỤ
KHẲNG ĐỊNH S + am/is/are + V-ing I am playing volleyball now. (Bây giờ tôi đang chơi bóng chuyền.)
PHỦ ĐỊNH S + am/is/are + not + V-ing I am not playing volleyball now. (Bây giờ tôi đang không chơi bóng chuyền.)
NGHI VẤN

Am/Is/Are + S + V-ing?

→ Yes, S + am/is/are

→ No, S + am/is/are + not

Are you playing volleyball now? (Bây giờ bạn đang chơi bóng chuyền phải không?)

 

III) DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

Thì hiện tại tiếp diễn thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian như:

► now (bây giờ)

► right now (ngay lúc này)

► at present (hiện tại, bây giờ)

► at the moment (hiện nay, lúc này)

 

IV) BÀI TẬP

Bài tập 1: Điền dạng đúng của các từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.

1. What are you ……………. (do)? 

→ I’m …………….. (dance). 

2. I am … (play) basketball at the moment.

3. What …… you ……… (do)? 

→ I’m sleeping. 

4. She is ….. (learn) French now. 

5. What are they doing? 

→ They ……………………….. (sing) 

 

Bài tập 2: Sắp xếp trật tự đúng của các câu dưới đây.   

1. are/What/you/doing? 

→ ………………………………….

2. dancing/I’m. 

→ …………………………………..

3. are/doing/we/What? 

→ ………………………………….

4. What/they/are/doing? 

→ ………………………………….

5. is/reading/She/book./a

→ ………………………………….

6. What/we/doing/are/?

→ ………………………………….

7. They/playing/are. 

→ ………………………………….

8. They/eating/aren’t. 

→ ………………………………….

9. singing/We/aren’t. 

→ ………………………………….

10. now/We/playing/are. 

→ ………………………………….