Unit 30: Thì hiện tại hoàn thành

Cùng English Amom học chi tiết lý thuyết và làm bài tập thực hành thì Hiện tại hoàn thành nhé!

I) Khái niệm

Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

 

2) Công thức

CÔNG THỨC

VÍ DỤ

(+) S + have/ has + VpII

She has lived in Saigon since she was a little girl.

(-) S + have/ has + not + VpII 

They haven’t played football for years.

(?) Have/ Has + S + VpII + … ?

► Yes, S + have/ has.

► No, S + haven’t/ hasn’t.

Has he ever travelled to Europe? 
► Yes, he has.

► No, she hasn't.


3) Cách sử dụng 

► Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

Ví dụ: I have finished all my homework. 

 

► Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

Ví dụ: They’ve been married for nearly fifty years. 

 

► Thì hiện tại hoàn thành sử dụng một mệnh đề với “since” chỉ ra khi một cái gì đó bắt đầu trong quá khứ:

Ví dụ: They’ve stayed with us since last week.

 

► Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever.)

Ví dụ: My last birthday was the worst day I’ve ever had. 

 

► Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói.

Ví dụ: I can’t get in my house. I’ve lost my keys. 

 

4) Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:

► Just, recently, lately

► Already, before, ever, never, yet....

► For + quãng thời gian 

► Since + mốc thời gian 

 

II) BÀI TẬP 

1) Choose the best answer.

1.   .................... your homework yet?

a. Are you doing

b. Have you done

c. Do you do

2. Yes, I ....................it already.

a. am doing

b. have done

c. do

3. Dickens ....................a lot of novels.

a. has written

b. writes

c. wrote

4. Her mother  .................... three books. She is going to start the fourth one soon.

a. has written

b. writes

c. wrote

5. I think ....................him before.

a. meet

b. met

c. have met

6. Oh, yes! Now I remember. I  ....................him when I was in Hoi An. He was our guide!

a. meet

b. met

c. have met

 

2) Past simple or present perfect? Put the verb in brackets into the correct form.

1. They (clean)...................the beach one week ago.

2. They (collect)...................hundreds of books so far.

3. I (collect)...................stamps when I was a child.

4. She (fly) ...................to Da Nang many times but last year she (go) ................... there by train.

5. You ever (see) ...................a real lion? No, but I (see)................... a real elephant when we went to the zoo last month.