Unit 31: Thì quá khứ đơn động từ to be

Trong bài học ngày hôm nay, các bạn hãy cùng với English Amom học chi tiết bài thì Quá khứ đơn với động từ to be nhé!

► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

 

I) LÝ THUYẾT

1) Khái niệm

► Thì quá khứ đơn (past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Ví dụ: I was at home last night. (Tôi đã ở nhà tối qua.)

 

2) Công thức

THỂ CÔNG THỨC
(+) Thể khẳng định S + was/ were + Adj/N
S = I/He/She/It (số ít) + was
S = We/You/They (số nhiều) + were
(-) Thể phủ định  S + was/were + not + Adj/N
(?) Thể nghi vấn Was/Were+ S + Adj/N?
► Yes, I/ he/ she/ it + was; No, I/ he/ she/ it + wasn’t
► Yes, we/ you/ they + were; No, we/ you/ they + weren’t.

 

3) Dấu hiệu nhận biết

► Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

Ví dụ: They were in Vietnam on their summer holiday last year. (Họ đã ở Việt Nam vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

 

II) BÀI TẬP

Bài tập 1: Hoàn thành câu với was và were.

1. I .............................. happy.

2. You .............................. angry.

3. She .............................. in London last week.

4. He .............................. on holiday.

5. It .............................. cold.

6. We .............................. at school.

7. You .............................. at the cinema.

8. They .............................. at home.

9. The cat .............................. on the roof.

10. The children .............................. in the garden.

 

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc đúng dạng của thì quá khứ đơn.

1. That .............................. better than waiting for two hours. (be)

2. My vacation in Hue .............................. wonderful. (be)

3. My parents .............................. very tired after the trip. (be)

4. That .............................. better than waiting for two hours. (be)

5. When we arrived at the restaurant, the place .............................. full. (be)