Học 150+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E

Khi chúng ta học bất kỳ ngôn ngữ nào thì vốn từ vựng cực kỳ quan trọng. Vì đây công cụ giúp chúng ta có thể chinh phục được tiếng Anh. Làm thế nào để bỏ cuộc cũng như cách học các từ vựng bắt đầu bằng E thì bạn sẽ tìm ra câu trả lời ngay ở bài viết dưới đây.

Làm thế nào để không bỏ cuộc giữa chừng khi học từ vựng tiếng Anh

Chắc chắn khi học tiếng Anh đôi lúc bạn sẽ cảm thấy sao mình hãy quên từ vựng, học mãi mà chưa thấy hiệu quả. Chính vì vậy mà rất nhiều người đã bỏ cuộc trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Vậy để bản thân không bỏ cuộc giữa chừng thì bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

  • Viết rõ mục tiêu của bản thân dán lên tường. Khi cảm thấy muốn buông bỏ thì hãy đọc lại mục tiêu này và đặt câu hỏi: Tại sao mình muốn bỏ cuộc?

  • Hãy xem những video tích cực, vui vẻ để thấy bản thân còn may mắn hơn rất nhiều người khi còn được đi học

  • Tham gia club để thấy được rằng rất nhiều người cũng đang cố gắng học tiếng Anh giống mình 

  • Hãy suy nghĩ mọi thứ thật tích cực. Ví dụ: Nếu quên từ vựng thì hãy nghĩ đó là việc bình thường. Vì cuộc sống đâu phải việc gì chúng ta cũng nhờ hết được đâu.

  • Hãy tưởng tượng tương lai sẽ như thế nào khi chúng ta nói được tiếng Anh

  • Thiết lập một thời gian học càng rõ ràng cụ thể càng tốt.

Học hơn 150 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng E

Để có thể nhớ được càng nhiều từ vựng thì bạn cần phải chia ra học nhiều ngày và nên học vào sáng sớm. Vì đây là thời điểm mà chúng ta làm việc hiệu quả nhất. Dưới đây là cách chia các từ vựng học từng ngày mà bạn có thể áp dụng.

Ngày thứ 1

  • Easy: dễ dàng

  • Easily: dễ dàng hơn

  • Eat: ăn uống

  • Enjoy: yêu thích

  • Eight: số 8

  • Every mỗi

  • Early: sớm

  • Enough: đủ

  • Entire: toàn bộ

  • Eye: mắt

  • Effort: cố gắng

  • Earnings: thu nhập

  • End: kết thúc

  • Exit: lối thoát

  • Exam: kỳ thi

Ngày thứ 2

  • Earth: trái đất

  • Eagle: đại bàng

  • Ensure: đảm bảo

  • Everybody: mọi người

  • Everywhere: khắp nơi

  • Everything: mọi thứ

  • Effective: hiệu lực

  • Especially: đặc biệt

  • Employee: nhân viên

  • Employer: nhà tuyển dụng

  • Employment: thuê người làm

  • Employ: thuê

  • Engineering: kỹ thuật

Ngày thứ 3

  • Expect: chờ đợi

  • Expected: kỳ vọng

  • Expectation: sự mong đợi

  • Exception: ngoại lệ

  • Except: ngoại trừ

  • Examination: bài kiểm tra

  • Environment: môi trường

  • Excellence: xuất sắc

  • Experiment: thí nghiệm

  • Experience: kinh nghiệm

  • Excitement: sự phấn khích

  • Evidence: chứng cứ

  • Enormous: to lớn, khổng lồ

  • Evaluate: giá trị

  • Education: giáo dục

Ngày thứ 4

  • Electricity: điện lực’

  • Electroforming: điện hóa

  • Electability: điện năng

  • Electronically: điện tử

  • Electromagnetic: điện tử

  • Electrodeposited: đồ điện tử

  • Electrochemical: điện hóa

  • Educationalists: các nhà giáo dục học

  • Electrostatic: tĩnh điện

  • Extracellular: khác thường

Ngày thứ 5

  • Exact: chính xác, nghiêm khắc, đúng

  • Express: bày tỏ

  • Expression biểu hiện

  • Expressivity: biểu cảm

  • Entertainment: môi trường

  • Economic: kinh tế

  • Economical: tiết kiệm

  • Economics: kinh tế học

  • Economy: nền kinh tế

  • Econometrics: Kinh tế lượng

  • Expansion: sự bành trướng

  • Existence: sự tồn tại

  • Efficient: có hiệu quả

Ngày thứ 6

  • Encouragement: sự khuyến khích

  • Engineering: Kỹ thuật, hành động, công việc kỹ sư

  • Exclamatory: cảm thán

  • Eventually: cuối cùng

  • Engage: đính hôn, hứa hẹn, thuê

  • Engagement: hôn ước

  • Engagements: các cuộc giao tranh

  • Endorsement: chứng thực

  • Emotion: cảm xúc, cảm kích, xúc động

  • Emotionless: vô cảm

  • Emotionalism: cảm động

  • Emotionalizing: tạo cảm xúc

  • Enthusiastic: tận tâm

  • Enrollment: ghi danh

Ngày thứ 7

  • Education: giáo dục

  • Educationalists: các nhà giáo dục học

  • Example: Ví dụ

  • Explain: giải thích

  • Eastern: phía Đông

  • Excited: bị phấn khích

  • Excitement: sự phấn khích

  • Equity: công bằng

  • Extent: mức độ

  • Estimate: ước tính

  • Exercise: luyện tập, bài tập

  • Evaluate: giá trị

  • Evolution: sự phát triển

  • Executive: điều hành

Học từ vựng không thể học một lần, một ngày bạn có thể nhớ hết được. Cho nên bất cứ khi nào quên thì hãy giở ra ôn tập lại hoặc là dán những từ vựng thông dụng lên tường để đi đâu chúng ta cũng có thể thấy và nhớ thật lâu. Tiếng Anh là quá trình cố gắng dài, cho nên bạn hãy kiên trì học tập và rèn luyện để hoàn thành những mục tiêu, mong ước đã đặt ra.