Unit 9: Phân biệt động từ to be và động từ thường cho người bắt đầu học tiếng Anh

I. ĐỘNG TỪ TO BE

► Động từ to be "is, am, are" có nghĩa là "thì, là, ở". Dùng để thể hiện trạng thái, sự tồn tại hay đặc điểm của một sự vật hoặc sự việc nào đó.

Ví dụ: She is an English teacher. (Cô ấy là giáo viên tiếng Anh.)

 

► Động từ to be sẽ có dạng khác nhau dựa theo ngôi và thời gian của câu.

→ Động từ to be với thì hiện tại đơn 

→ Động từ to be với thì hiện tại tiếp diễn

→ Động từ to be với thì quá khứ đơn

 

► Vị trí của động từ to be

 

Đứng trước một danh từ trong câu My father was a taxi drive. (Bố tôi từng là tài xế taxi.)
Đứng trước một tính từ She is so cute. (Cô ấy thật đáng yêu.)
Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/ nơi chốn Your bag is on the table. (Có một quả táo ở trên mặt bàn.)
Đứng trước động từ V-pII trong các câu bị động. Dinner is being prepared by my mother. (Bữa tối đang được mẹ tôi chuẩn bị.)

 

II. ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

► Động từ thường là những từ chỉ hành động, trạng thái, sự kiện... diễn tả hành động chính trong câu. 

Ví dụ: My son is learning English. (Con trai tôi đang học tiếng Anh.)

 

► Cách dùng của động từ thường

 

Khi làm động từ chính trong câu sẽ chia theo thì và chủ ngữ 

→ Quy tắc thêm "s, es" sau động từ

→ Quy tắc thêm "ed" sau động từ

She goes to school from Monday to Saturday.

(Cô ấy đi học từ thứ Hai đến Chủ nhật.)

I walked to the supermarket yesterday.

(Hôm qua tôi đã đi bộ đến siêu thị.)

Với câu hỏi/ câu phủ định, cần thêm trợ động từ "do, does". 

Lưu ý: động từ giữ ở dạng nguyên thể.

I don't like eating pineapples. 

(Tôi không thích ăn dứa.)

Did you join in the meeting last week?

(Bạn có tham gia cuộc họp vào tuần trước không?)

 

 III. BÀI TẬP

A) Put the correct form of the verb "be" in the blanks.

  1. There ……………………… a pen on the desk.
  2. She ……………………… an English teacher.
  3.  It ……………………… cold today.
  4. The doctors  _____________ in the room.
  5. Their classroom _____________ on the fourth floor.
  6. …………..they happy last week?
  7. She…………….tired last night.
  8.  I…………… in London last month.
  9.  ………. it cold last night? - No, it……………. It was hot.
  10. Mom and Dad ………………..at home yesterday.

 

B) Put the words in the correct form to complete the sentences.

  1. Emma and Betty (be) ..................... good friends.
  2. The flight (start) ..................... at 6 a.m every Thursday.
  3. My best friend (write) ..................... to me every week.
  4. Mike (be) ..................... humour. He always ..................... (tell) us funny stories.
  5. They (build) ..................... a hotel in the city center last year.
  6. Look! The bus (come) .....................
  7. Mr. An (be) ..................... a doctor. He (work) ..................... in a hospital.
  8. You should (go) ..................... to bed early.
  9. My mother (not like) ..................... cats.
  10. We (visit) ..................... our grandparents last week.