• tiếng anh cấp III
  • Lớp 11
  • Unit 1: The generation gap
  • Lesson 4 (SGK): Các hình thức mạnh và yếu của từ trong lời nói
  • Lesson 4 (SGK): Các hình thức mạnh và yếu của từ trong lời nói

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    1) MẠO TỪ, TỪ HẠN ĐỊNH

    Từ vựng Dạng mạnh Dạng yếu
    the /ðiː/ /ðə/, /ði/
    a /eɪ/ /ə/
    an /æn/ /ən/
    some /sʌm/ /səm/


    2) ĐẠI TỪ

    Từ vựng Dạng mạnh Dạng yếu
    you /juː/ /jə/
    we /wiː/ /wi/
    she /ʃiː/ /ʃi/
    he /hiː/ /hi/, /iː/, /i/
    your /jʊr/ /jər/
    her /hɜːr/ /hər/, /ɜːr/, /ər/
    them /ðem/ /ðəm/
    us /ʌs/ /əs/

     

    3) GIỚI TỪ

    Từ vựng Dạng mạnh Dạng yếu
    than /ðæn/ /ðən/
    at /æt/ /ət/
    for /fɔːr/ /fər/
    from /frʌm/, /frɑːm/ /frəm/
    of /ʌv/ /əv/
    to /tuː/ /tə/, /tu/
    as /æz/ /əz/
    there /ðer/ /ðər/

     

    4) LIÊN TỪ

    Từ vựng Dạng mạnh Dạng yếu
    and /ænd/ /ənd/, /ən/, /n/
    but /bʌt/ /bət/

     

    5) TRỢ TỪ

    Từ vựng Dạng mạnh Dạng yếu
    can /kæn/ /kən/
    could /kʊd/ /kəd/
    have /hæv/ /həv/, /əv/,
    has /hæz/ /həz/, /əz/
    had /hæd/ /həd/, /əd/
    shall /ʃæl/ /ʃəl/
    should /ʃʊd/ /ʃəd/
    must /mʌst/ /məst/
    am /æm/ /əm/
    are /ɑːr/ /ər/
    was /wʌz/ /wəz/
    were /wɜːr/ /wər/