• tiếng anh cấp II
  • Lớp 6
  • Unit 11: Our greener world
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ OUR GREENER WORLD

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Our greener world nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    Vocabulary

    Examples

    be in need /biː in niːd/(v): cần

    I am really in need of your help.

    charity /ˈtʃær.ə.ti/(n): từ thiện

    She works at an international charity organization.

    container /kənˈteɪ.nər/(n): đồ đựng

    I need this container to hold some stuff

    do a survey /du: ə ˈsɜː.veɪ/(v): thực hiện khảo sát

    I get this result after doing a lot of survey

    environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/(n): môi trường

    Protecting the environment is very important.

    exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/(v): trao đổi

    You exchange the coin to paper money.

    fair /feər/(n): hội chợ

    Will you go to the trade fair this weekend?

    go green /ɡəʊ ɡriːn/(v): sống xanh (thân thiện môi trường)

    You should learn how to go green to improve your health and protect the environment.

    instead of /ɪnˈsted ˌəv/(prep): thay cho

    I choose beef instead of pork.

    pick up /pɪk ʌp/(v): nhặt (rác), đón

    Do you want me to pick you up?

    president /ˈprez.ɪ.dənt/(n): chủ tịch

    He is now president of the company

    recycle /ˌriːˈsaɪ.kəl/(v): tái chế

    The paper can be recycled

    recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bin/(n): thùng đựng rác tái chế

    Put this bottle in the recycling bin

    reduce /rɪˈdʒuːs/(v): giảm

    You can reduce the risk of heart disease by eating a low-fat diet

    reuse /ˌriːˈjuːz/(v): tái sử dụng

    Please reuse plastic bags to protect the environment

    reusable /ˌriːˈjuː.zə.bəl/(adj): có thể dùng lại được

    Plastic bags can be reusable

    rubbish /ˈrʌb.ɪʃ/(n): rác

    Don’t forget to throw the rubbish away

    tip /tɪp/(n): mẹo, cách

    Can you show me some tips to make it easier?

    wrap /ræp/(v): gói, bọc

    She wrapped the present carefully before sending it.