► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
I. LÝ THUYẾT
A) Các thì tương lai trong tiếng anh
1) Thì tương lai đơn
Xem lại lý thuyết về thì tương lai đơn và hoàn thành các bài luyện tập: TƯƠNG LAI ĐƠN
2) Thì tương lai tiếp diễn
Xem lại lý thuyết về thì tương lai tiếp diễn và hoàn thành các bài luyện tập:
3) Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai
Xem lại lý thuyết về thì hiện tại đơn diễn tả tương lai và hoàn thành các bài luyện tập:
B) Lời nói gián tiếp của câu trần thuật
1) Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp
► Lời nói trực tiếp dùng khi chúng ta thuật lại chính xác lời nói ban đầu của người nói, được đặt trong dấu ngoặc kép “…”.
Ví dụ: Joy: “I love playing basketball”
► Lời nói gián tiếp: dùng để diễn tả lời hay ý nghĩ của người khác bằng ngôn ngữ của chính chúng ta, bằng cách sử dụng các động từ tường thuật, không còn dấu hai chấm và có một số thay đổi về từ hoặc thì của động từ...
Ví dụ: Joy said she loved playing basketball.
2) Đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ ta thực hiện biến đổi theo lần lượt các bước sau:
► Chọn động từ gián tiếp
Bước 1: Lựa chọn động từ tường thuật. Căn cứ vào ý nghĩa câu trực tiếp đã cho mà chúng ta lựa chọn động từ tường thuật phù hợp.
► Thay đổi ngôi và tính từ sở hữu
Ở bước thứ 2, các em thực hiện đổi đại từ và tính từ sở hữu. Các em thực hiện đổi theo bảng minh họa sau:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Chủ ngữ |
|
I |
He/ She |
You |
I/ We/ They |
We |
We/ They |
Tân ngữ |
|
me |
him/ her |
you |
me/ us/ them |
Đại từ sở hữu |
|
mine |
his/ hers |
yours |
mine/ ours/ theirs |
ours |
ours/ theirs |
Đại từ chỉ định |
|
this |
the/ that |
these |
the/ those |
Tính từ sở hữu |
|
my |
his/ her |
your |
my/ our/ their |
our |
our/ their |
► Lùi một thì
Bước thứ 3, các em thực hiện lùi lại 1 thì so với thì của câu trực tiếp đã cho sẵn. Các em thực hiện đổi theo bảng sau:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Hiện tại đơn |
Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn |
Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ đơn |
Quá khứ hoàn thành |
► Thay đổi từ chỉ thời gian địa điểm
Bước 4, các em biến đổi các diễn đạt chỉ thời gian và địa điểm, cụ thể theo minh họa ở bảng sau:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
now |
then |
today/ tonight |
that day/ that night |
tomorrow |
the next day |
next week |
the following week |
yesterday |
the previous day/ the day before |
last week |
the week before |
ago |
before |
here |
there |
II. BÀI TẬP
1) Put the verbs in brackets into the correct tenses (Page 51)
1. By 2030 all students (have) ................ their own computers in school.
2. I can't come to your party next Friday as I (work) ................ on that day.
3. I know she's sick, but ............. she (be) ................ back to school tomorrow?
4. You (not pass) ................ your exams if you don't start working harder.
5. Whatever job you (decide) ................ to do in the future, I (support) ............... you.
ĐÁP ÁN:
1. By 2030 all students will have their own computers in school.
2. I can't come to your party next Friday as I will be working on that day.
3. I know she's sick, but will she be back to school tomorrow?
4. You won't pass your exams if you don't start working harder.
5. Whatever job you decide to do in the future, I will support you.
4) Complete sentence b in each pair so that it means the same as sentence a, using reported speech ( Page 52 )
1. a. Nick: "I come from a small town in England."
b. Nick said that ..............................................
2. a. My friend: "Brazil will win the World Cup."
b. My friend said that ..............................................
3. a. Olive: "Chau, I’m leaving Viet Nam tomorrow."
b. Olive told Chau that ..............................................
4. a. David: "Catherine, I’m unable to read your writing."
b. David told Catherine that ..............................................
5. a. Minh: "I overslept this morning.'
b. Minh said that..............................................
ĐÁP ÁN:
1. he came from a small town in England.
2. Brazil would win the World Cup.
3. she was leaving Vietnam the next day.
4. he was unable to read her writing.
5. he had overslept that morning.
5) Change the following sentences into reported speech, using the words given in brackets ( Page 52 )
1. ‘I didn't say anything at the meeting last week.' (He said)
→
2. ‘This letter has been opened.' (She told me)
→
3. ‘In 50 years' time we will probably be living on Mars.' (Tom said)
→
4. ‘I hope we will build a city out at sea.' (Mi said)
→
5. ‘My wish is to become a young inventor.' (Son told us)
→
ĐÁP ÁN:
1. He said that he hadn't said anything at the meeting the week before/ the previous week.
2. She told me that letter had been opened.
3. Tom said that in 50 years' time we would probably be living on Mars.
4. Mi said she hoped they would build a city out at sea.
5. Son told us that his wish was to become a young inventor.