► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
I. LÝ THUYẾT
A) Cách dùng của may, might
1) Cấu trúc câu của May/ Might
Công thức | Ví dụ | |
Thể khẳng định |
S + may/ might + V(infinitive) + (O) | It may / might be a watch. |
Thể phủ định |
S + may/ might not + V(infinitive) + (O) | She may not be our new English teacher |
Thể nghi vấn |
May/ Might + S + V(infinitive) + (O)? * Short answers: Yes, S + may/ might. No, S + may/ might not. |
May I go out? Yes, you may. |
2) Cách sử dụng May/ Might
► Nhìn chung, may/ might đều dùng để diễn tả 1 sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ: She may/ might come here tomorrow.
► May mang tính chắc chắn hơn một chút so với might.
Ví dụ: I may go to school by bus next week
► May đôi khi được dùng trong văn phong Tiếng Anh trang trọng với nghĩa là "được cho phép làm gì" (to be allowed).
Ví dụ: You may bring your own equipments if you want.
B) Câu tường thuật câu hỏi
► Sử dụng khi người nói/ người viết muốn thuật lại câu nói của người khác dưới dạng gián tiếp.
► Công thức chuyển đổi câu hỏi có từ để hỏi sang gián tiếp:
S + asked (sb) + question word + clause.
VD: “What were you doing at the time?"
► Công thức chuyển đổi câu hỏi nghi vấn :
S + asked (sb) + if/ whether + clause.
Trong đó: if/ whether có nghĩa là "liệu rằng" (chỉ sự nghi vấn).
VD: “Did the alien talk to you?”
LƯU Ý:
► Chuyển đổi đại từ và tính từ sở hữu, lùi về 1 thì, thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
►Không cần dùng dấu chấm hỏi mà thay vào đó ta sử dụng dấu chấm câu
II. BÀI TẬP
1) Use may/ might to fill each of the blank ( Page 61 )
1. You ............... have a little difficulty driving at night.
2. I ............... have an allergy to shrimp. I have never tried it.
3. We ............... go to London for a holiday, if we can still afford it.
4. The examiner says we ............... leave when we've finished.
5. I don't know, but I ............... go to the lecture about UFOs.
6. Students ............... only borrow four books at a time.
7. There ............... be life on other planets.
8. Students over fifteen ............... bring a phone to school.
ĐÁP ÁN:
1. May / might |
2. May/might |
3. May/might |
4. May |
5. May/might |
6. May |
7. May/ might |
8. May |
4) Read other questions by the interviewer. Rewrite them as reported questions. (Page 62)
1. “Do you go for a walk every day?”
→
2. “Have you seen a UFO before?”
→
3. “How many aliens did you see?”
→
4. “Why didn't you take a photo of the aliens?”
→
5. “How long did the UFO stay there?”
→
6. “Have you seen any UFOs since then?”
→
ĐÁP ÁN:
1. The interviewer asked if he went for a walk every day.
2. He asked if Nick had seen a UFO before.
3. He asked how many aliens Nick had seen.
4. He asked why Nick hadn't taken a photo of the aliens.
5. The interviewer asked how long the UFO had stayed there.
6. The interviewer asked if Nick had seen any UFOs since then.