• tiếng anh cấp II
  • Lớp 8
  • Unit 2: Life in the countryside
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ COUNTRYSIDE - LIFE IN THE COUNTRYSIDE

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Countryside nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary

    Examples

    1) beehive /ˈbiːhaɪv/ (n) : tổ ong

    Don’t touch the beehive or you’ll get stung.

    2) brave /breɪv/ (adj) : can đảm

    She was brave to quit her job and start her own business.

    3) buffalo-drawn cart /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/ (n) : xe trâu kéo

    He puts the sacks of rice on the buffalo-drawn cart.

    4) cattle /ˈkætl/ (n) : gia súc

    The farmers takes good care of his cattle.

    5) collect /kəˈlekt/ (v) : thu gom, lấy

    It’s the season for farmers to collect their crops.

    6) convenient /kənˈviːniənt/ (adj) : thuận tiện

    Having a motorbike is very convenient.

    7) disturb /dɪˈstɜːb/ (v) : làm phiền

    Don't disturb your sister while she’s studying.

    8) electrical appliance /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/ (n) : đồ điện

    All of our electrical appliances are broken.

    9) generous /ˈdʒenərəs/ (adj) : hào phóng

    He made a generous donation to the orphanage.

    10) ger /ger/ (n) : lều của dân du mục Mông Cổ

    We live in a ger.

     

    B) NHÓM 13 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary

    Examples

    1) Gobi Highlands /ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/ : Cao nguyên Gobi

    The Gobi Highlands is very beautiful.

    2) grassland /ˈɡrɑːslænd/ (n) : đồng cỏ

    Conservation groups are restoring grasslands in the area.

    3) harvest time /ˈhɑːvɪst taɪm/ (n) : mùa gặt

    It’s finally harvest time.

    4) herd /hɜːd/ (v) : chăn dắt

    An old woman is herding the goats.

    5) local /ˈləʊkl/ (adj, n) : địa phương, dân địa phương

    A local man became the suspect of a murder case.

    6) Mongolia /mɒŋˈɡəʊliə/ (n) : Mông cổ

    Mongolia is a country in Asia to the north of China.

    7) nomad /ˈnəʊmæd/ (n) : dân du mục

    They are the largest tribe of nomads in the desert.

    8) nomadic /nəʊˈmædɪk/ (adj) : thuộc về du mục

    These dogs were used by the nomadic tribe to pull sleds and herd reindeer.

    9) paddy field /ˈpædi fiːld/ (n) : đồng lúa

    The children got their clothes dirty while playing in the paddy field.

    10) pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ (n) : đồng cỏ

    The sheep are grazing on the green pastures.

    11) pick /pɪk/ (v) : hái (hoa, quả…)

    They are picking strawberries in the garden.

    12) racing motorist /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/ (n) : vận động viên đua xe

    Ramone continued as a racing motorist until his retirement in 2013.

    13) vast /vɑːst/ (adj) : rộng lớn, bát ngát

    To the west lay a vast area of wilderness.