• tiếng anh cấp II
  • Lớp 8
  • Unit 3: Peoples of Viet Nam
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ PEOPLE - PEOPLE OF VIETNAM

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề People nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary

    Examples

    1) ancestor /ˈænsestə(r)/ (n) : ông cha, tổ tiên

    We pray to our ancestors to pass the exams.

    2) basic /ˈbeɪsɪk/ (adj) : cơ bản

    He only has a basic command of French.

    3) complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj) : tinh vi, phức tạp

    We are given a complicated problem to solve.

    4) costume /ˈkɒstjuːm/ (n) : trang phục

    They are wearing traditional national costume.

    5) curious /ˈkjʊəriəs/ (adj) : tò mò, muốn tìm hiểu

    Juno likes to learn, she’s curious about many things.

    6) custom /ˈkʌstəm/ (n) : tập quán, phong tục

    She’s studying customs of the Hopi Indians.

    7) diverse /daɪˈvɜːs/ (adj) : đa dạng

    My hobbies are really diverse.

    8) diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) : sự đa dạng, phong phú

    It’s a city of great artistic diversity.

    9) ethnic /ˈeθnɪk/ (adj) (thuộc): dân tộc

    The show reflects the ethnic and cultural diversity of the country.

    10) ethnic group /ˈeθnɪk ɡruːp/ (n) (nhóm): dân tộc

    They are the country's second-largest ethnic group.

     

    B) NHÓM 16 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) ethnic minority people /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/ (n) : người dân tộc thiểu số

    Ethnic minority people make up around 20 percent of the overall population.

    2) gather /ˈɡæðə(r)/ (v) : thu thập, hái lượm

    The kids are gathering berries in the garden.

    3) heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n) : di sản

    A significant part of the country's heritage has been lost.

    4) hunt /hʌnt/ (v): săn bắt

    Some animals hunt at night.

    5) insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): không quan trọng, không ý nghĩa

    Her problems seemed insignificant compared to their’s.

    6) majority /məˈdʒɒrəti/ (n) : đa số

    Majority of the staff here are Muslims.

    7) minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số

    He wants to end discrimination against racial minorities.

    8) multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ (adj) : đa văn hóa

    The school board voted unanimously in favor of a multicultural education program.

    9) recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : công nhận, xác nhận

    Her contribution to the project is recognized in all the reports.

    10) shawl /ʃɔːl/ (n) : khăn quàng

    They usually wore the traditional shawl and headband.

    11) speciality /ˌspeʃiˈæləti/ (n) : đặc sản

    This dish is one of the town’s specialities.

    12) stilt house /stɪlt haʊs/ (n) : nhà sàn

    They live in a stilt house.

    13) terraced field /ˈterəst fiːld/ (n) : ruộng bậc thang

    I’ve never seen a terraced field before.

    14) tradition /trəˈdɪʃn/ (n) : truyền thống

    They no longer believe in following traditions.

    15) unique /juˈniːk/ (adj) : độc nhất, độc đáo

    Each person’s DNA is unique.

    16) waterwheel /ˈwɔːtəwiːl/ (n) : cối xay nước

    My grandfather built this waterwheel long ago.