► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề People nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary |
Examples |
1) ancestor /ˈænsestə(r)/ (n) : ông cha, tổ tiên |
We pray to our ancestors to pass the exams. |
2) basic /ˈbeɪsɪk/ (adj) : cơ bản |
He only has a basic command of French. |
3) complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj) : tinh vi, phức tạp |
We are given a complicated problem to solve. |
4) costume /ˈkɒstjuːm/ (n) : trang phục |
They are wearing traditional national costume. |
5) curious /ˈkjʊəriəs/ (adj) : tò mò, muốn tìm hiểu |
Juno likes to learn, she’s curious about many things. |
6) custom /ˈkʌstəm/ (n) : tập quán, phong tục |
She’s studying customs of the Hopi Indians. |
7) diverse /daɪˈvɜːs/ (adj) : đa dạng |
My hobbies are really diverse. |
8) diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) : sự đa dạng, phong phú |
It’s a city of great artistic diversity. |
9) ethnic /ˈeθnɪk/ (adj) (thuộc): dân tộc |
The show reflects the ethnic and cultural diversity of the country. |
10) ethnic group /ˈeθnɪk ɡruːp/ (n) (nhóm): dân tộc |
They are the country's second-largest ethnic group. |
B) NHÓM 16 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) ethnic minority people /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/ (n) : người dân tộc thiểu số |
Ethnic minority people make up around 20 percent of the overall population. |
2) gather /ˈɡæðə(r)/ (v) : thu thập, hái lượm |
The kids are gathering berries in the garden. |
3) heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n) : di sản |
A significant part of the country's heritage has been lost. |
4) hunt /hʌnt/ (v): săn bắt |
Some animals hunt at night. |
5) insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): không quan trọng, không ý nghĩa |
Her problems seemed insignificant compared to their’s. |
6) majority /məˈdʒɒrəti/ (n) : đa số |
Majority of the staff here are Muslims. |
7) minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số |
He wants to end discrimination against racial minorities. |
8) multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ (adj) : đa văn hóa |
The school board voted unanimously in favor of a multicultural education program. |
9) recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : công nhận, xác nhận |
Her contribution to the project is recognized in all the reports. |
10) shawl /ʃɔːl/ (n) : khăn quàng |
They usually wore the traditional shawl and headband. |
11) speciality /ˌspeʃiˈæləti/ (n) : đặc sản |
This dish is one of the town’s specialities. |
12) stilt house /stɪlt haʊs/ (n) : nhà sàn |
They live in a stilt house. |
13) terraced field /ˈterəst fiːld/ (n) : ruộng bậc thang |
I’ve never seen a terraced field before. |
14) tradition /trəˈdɪʃn/ (n) : truyền thống |
They no longer believe in following traditions. |
15) unique /juˈniːk/ (adj) : độc nhất, độc đáo |
Each person’s DNA is unique. |
16) waterwheel /ˈwɔːtəwiːl/ (n) : cối xay nước |
My grandfather built this waterwheel long ago. |