► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, tập 1 và cùng học với cô từ vựng bài này nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1. assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ |
Press the buzzer if you require assistance. |
2. association /əˌsəʊsiˈeɪʃn/ (n): hội, hiệp hội |
This event was put on in association with a nearby school. |
3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử |
It depends a lot on your behaviour |
4. bend /bend/ (v): uốn cong |
After the traffic lights, the route bends to the left. |
5. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích |
The discovery of oil provided massive benefits to the town. |
6. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): sách mỏng (thông tin/ quảng cáo về cái gì) |
A leaflet highlighting the benefits available to you is enclosed. |
7. charm /tʃɑːm/ (n): sự quyến rũ |
His charm and good appearance attracted me. |
8. charter /ˈtʃɑːtə(r)/ (n): hiến chương |
A Citizen's Charter has been created by the government. |
9. constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/(n): hiếp pháp |
The most important provision of the constitution is regarded to be Clause 4. |
10. delicate /ˈdelɪkət/ (a): mềm mại, thanh nhã |
The skins of peaches are delicate and readily bruised. |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): nền kinh tế |
The local economy benefits from tourism to the tune of millions of pounds. |
2. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài |
Her face was slightly elongated in the photograph. |
3. external /ɪkˈstɜːnl/ (a): ở ngoài, bên ngoài |
People should not be judged solely on the basis of their external appearance. |
4. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị, nắm quyền |
In order to govern effectively, a president requires popular support. |
5. graceful /ˈɡreɪsfl/ (a): duyên dáng |
She was tall and graceful, dancing like a swan |
6. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc |
I am unable to share my source's identify. |
7. accordance /əˈkɔːdns/ (in accordance with): phù hợp với |
In accordance with school rules, when he entered the building, the teacher requested him to take off his hat. |
8. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm |
Ebola survivors are no longer infectious after the 21-day isolation period. |
9. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n): sự can thiệp |
Any advice or assistance from me appears to be regarded as interference. |
10. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n): sự can thiệp |
Any advice or assistance from me appears to be regarded as interference. |
C) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1. legal /ˈliːɡl/ (a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp |
It's a non-profit that provides low-income persons with free legal consultation. |
2. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì |
The army has been dispatched to the area in order to maintain law and order. |
3. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu |
Her motto is "Work hard, play harder". |
4. official /əˈfɪʃl/ (a): chính thức |
The Queen will attend the theatre's official opening in June. |
5. stability /stəˈbɪləti/ (n): sự ổn định |
Increased international stability can only be beneficial. |
6. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết |
I've just learnt Darwin's theory of evolution |
7. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn |
What is the vision of this company? |