• tiếng anh cấp III
  • Lớp 11
  • Unit 5: Being part of Asean
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, tập 1 và cùng học với cô từ vựng bài này nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1. assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ

    Press the buzzer if you require assistance.

    2. association /əˌsəʊsiˈeɪʃn/ (n): hội, hiệp hội

    This event was put on in association with a nearby school.

    3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử

    It depends a lot on your behaviour

    4. bend /bend/ (v): uốn cong

    After the traffic lights, the route bends to the left.

    5. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích

    The discovery of oil provided massive benefits to the town.

    6. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): sách mỏng (thông tin/ quảng cáo về cái gì)

    A leaflet highlighting the benefits available to you is enclosed.

    7. charm /tʃɑːm/ (n): sự quyến rũ

    His charm and good appearance attracted me.

    8. charter /ˈtʃɑːtə(r)/ (n): hiến chương

    A Citizen's Charter has been created by the government.

    9. constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/(n): hiếp pháp

    The most important provision of the constitution is regarded to be Clause 4.

    10. delicate /ˈdelɪkət/ (a): mềm mại, thanh nhã

    The skins of peaches are delicate and readily bruised.

     

    B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO

    Vocabulary Examples

    1. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): nền kinh tế

    The local economy benefits from tourism to the tune of millions of pounds.

    2. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài

    Her face was slightly elongated in the photograph.

    3. external /ɪkˈstɜːnl/ (a): ở ngoài, bên ngoài

    People should not be judged solely on the basis of their external appearance.

    4. govern /ˈɡʌvn/ (v): cai trị, nắm quyền

    In order to govern effectively, a president requires popular support.

    5. graceful /ˈɡreɪsfl/ (a): duyên dáng

    She was tall and graceful, dancing like a swan

    6. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc

    I am unable to share my source's identify.

    7. accordance /əˈkɔːdns/ (in accordance with): phù hợp với

    In accordance with school rules, when he entered the building, the teacher requested him to take off his hat.

    8. infectious /ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm

    Ebola survivors are no longer infectious after the 21-day isolation period.

    9. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n): sự can thiệp

    Any advice or assistance from me appears to be regarded as interference.

    10. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n): sự can thiệp

    Any advice or assistance from me appears to be regarded as interference.

     

    C) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO

    Vocabulary Examples

    1. legal /ˈliːɡl/ (a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp

    It's a non-profit that provides low-income persons with free legal consultation.

    2. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì

    The army has been dispatched to the area in order to maintain law and order.

    3. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu

    Her motto is "Work hard, play harder".

    4. official /əˈfɪʃl/ (a): chính thức

    The Queen will attend the theatre's official opening in June.

    5. stability /stəˈbɪləti/ (n): sự ổn định

    Increased international stability can only be beneficial.

    6. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết

    I've just learnt Darwin's theory of evolution

    7. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn

    What is the vision of this company?