► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Festivals nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ (n) : ngày kỉ niệm |
It was their 25th wedding anniversary last week. |
2) archway /ˈɑːtʃweɪ/ (n) : mái vòm |
We went through a stone archway into the courtyard. |
3) carnival /ˈkɑːnɪvl/ (n) : lễ hội (hóa trang) |
There’s a carnival in the park this weekend. |
4) ceremony /ˈserəməni/ (n) : nghi lễ |
More than 500 people attended the ceremony. |
5) command /kəˈmɑːnd/ (n) : hiệu lệnh |
You will run forward at my command. |
6) companion /kəmˈpænjən/ (n) : bạn đồng hành |
She went travelling with companion. |
7) defeat /dɪˈfiːt/ (v) : đánh bại |
The goal is to defeat the enemy by whatever means possible. |
8) emperor /ˈempərə(r)/ (n) : hoàng đế |
From 1926 until his death in 1989, Hirohito was Emperor of Japan. |
9) gong /ɡɒŋ/ (n) : cồng (nhạc cụ dân tộc) |
The monks sing hymns, ring bells, and strike gongs. |
10) rice flake /raɪs fleɪk/ (n) : cốm |
She loves eating rice flake. |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) incense /ˈɪnsens/ (n) : hương, nhang |
She burns incense for her ancestors. |
2) invader /ɪnˈveɪdə(r)/ (n) : kẻ xâm lược |
The foreign invaders were defeated by allied forces. |
3) joyful /ˈdʒɔɪfl/ (adj) : vui vẻ |
Christmas is a joyful time of the year. |
4) lantern /ˈlæntən/ (n) : đèn trời, đèn thả sông |
She carried a lantern to light her way. |
5) offering /ˈɒfərɪŋ/ (n) : lễ vật |
They made sacrificial offerings to the gods. |
6) procession /prəˈseʃn/ (n) : đám rước |
The mayor will lead a procession to kick off the festivities. |
7) ritual /ˈrɪtʃuəl/ (n) : nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo) |
The funeral follows the rituals of the Catholic church. |
8) royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/ : nhã nhạc cung đình |
Vietnamese court music is very diverse. |
9) regret /rɪˈɡret/ (v) : hối hận |
Is there anything you regret doing in your life? |
10) scenery /ˈsiːnəri/ (n) : cảnh quan |
The scenery was really beautiful. |
C) NHÓM 7 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) clasp /klɑːsp/ (v) : bắt tay |
She reached out to clasp his hand. |
2) to commemorate /kəˈmeməreɪt/ (v) : kỉ niệm |
A ceremony will be held commemorate the 30th anniversary of his death. |
3) float /fləʊt/ (v) : thả trôi nổi |
You can float very easily on the Dead Sea. |
4) to preserve /prɪˈzɜːv/ (v) : bảo tồn |
It's our duty to preserve the planet. |
5) to worship /ˈwɜːʃɪp/ (v) : tôn thờ, thờ cúng ai |
This church was built to worship God. |
6) to pray /preɪ/ (v): cầu nguyện |
The people all fell to their knees and began to pray. |
7) cheering /ˈtʃɪr.ɪŋ/ (v): cổ vũ |
He is cheering for his favorite team. |