• tiếng anh cấp II
  • Lớp 8
  • Unit 5: Festivals in Viet Nam
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ FESTIVALS - FESTIVALS IN VIETNAM

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Festivals nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ (n) : ngày kỉ niệm

    It was their 25th wedding anniversary last week.

    2) archway /ˈɑːtʃweɪ/ (n) : mái vòm

    We went through a stone archway into the courtyard.

    3) carnival /ˈkɑːnɪvl/ (n) : lễ hội (hóa trang)

    There’s a carnival in the park this weekend.

    4) ceremony /ˈserəməni/ (n) : nghi lễ

    More than 500 people attended the ceremony.

    5) command /kəˈmɑːnd/ (n) : hiệu lệnh

    You will run forward at my command.

    6) companion /kəmˈpænjən/ (n) : bạn đồng hành

    She went travelling with companion.

    7) defeat /dɪˈfiːt/ (v) : đánh bại

    The goal is to defeat the enemy by whatever means possible.

    8) emperor /ˈempərə(r)/ (n) : hoàng đế 

    From 1926 until his death in 1989, Hirohito was Emperor of Japan.

    9) gong /ɡɒŋ/ (n) : cồng (nhạc cụ dân tộc)

    The monks sing hymns, ring bells, and strike gongs.

    10) rice flake /raɪs fleɪk/ (n) : cốm

    She loves eating rice flake.

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) incense /ˈɪnsens/ (n) : hương, nhang

    She burns incense for her ancestors.

    2) invader /ɪnˈveɪdə(r)/ (n) : kẻ xâm lược

    The foreign invaders were defeated by allied forces.

    3) joyful /ˈdʒɔɪfl/ (adj) : vui vẻ

    Christmas is a joyful time of the year.

    4) lantern /ˈlæntən/ (n) : đèn trời, đèn thả sông

    She carried a lantern to light her way.

    5) offering /ˈɒfərɪŋ/ (n) : lễ vật

    They made sacrificial offerings to the gods.

    6) procession /prəˈseʃn/ (n) : đám rước

    The mayor will lead a procession to kick off the festivities.

    7) ritual /ˈrɪtʃuəl/ (n) : nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)

    The funeral follows the rituals of the Catholic church.

    8) royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/ : nhã nhạc cung đình

    Vietnamese court music is very diverse.

    9) regret /rɪˈɡret/ (v) : hối hận

    Is there anything you regret doing in your life?

    10) scenery /ˈsiːnəri/ (n) : cảnh quan

    The scenery was really beautiful.

     

    C) NHÓM 7 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) clasp /klɑːsp/ (v) : bắt tay

    She reached out to clasp his hand.

    2) to commemorate /kəˈmeməreɪt/ (v) : kỉ niệm

    A ceremony will be held commemorate the 30th anniversary of his death.

    3) float /fləʊt/ (v) : thả trôi nổi

    You can float very easily on the Dead Sea.

    4) to preserve /prɪˈzɜːv/ (v) : bảo tồn

    It's our duty to preserve the planet.

    5) to worship /ˈwɜːʃɪp/ (v) : tôn thờ, thờ cúng ai

    This church was built to worship God.

    6) to pray /preɪ/ (v): cầu nguyện

    The people all fell to their knees and began to pray.

    7) cheering /ˈtʃɪr.ɪŋ/ (v): cổ vũ

    He is cheering for his favorite team.