• tiếng anh cấp II
  • Lớp 6
  • Unit 6: Our Tet holiday
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TẾT OUR TET HOLIDAY

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Tết nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    Vocabulary Examples

    wish /wɪʃ/(n): điều ước

    Make your wish come true.

    firework /ˈfaɪəwɜːk/(n): pháo hoa

    We can see fireworks on New Year's Eve.

    fun /fʌn/(n): niềm vui

    Let’s have fun.

    special food /ˈspɛʃəl/ /fuːd/(n.p): đặc sản, món ăn đặc biệt

    Banh chung is a special food in Tet.

    relative /ˈrelətɪv/(n): họ hàng

    I often visit my relatives on the weekend.

    keep quiet /kiːp ˈkwaɪət/giữ yên lặng, trật tự

    “Keep quiet!” My teacher said. “Trật tự!”/

    knock /nɒk/(v): gõ (cửa)

    Someone is knocking on the door.

    behave well /bɪˈheɪv wɛl/: cư xử tốt/ ngoan 

    Students should behave well in the class.

    sweets /swiːts/(n): thức ăn ngọt (bánh kẹo)

    Children usually like eating sweets.

    plant trees /plɑːnt triːz/trồng cây

    My mother really likes planting trees.

    fight /faɪt/(v): đánh nhau

    We shouldn’t fight each other.

    play cards /pleɪ kɑːdz/chơi bài

    We shouldn’t play cards.

    traditional /trəˈdɪʃənl/(a): thuộc về truyền thống

    Tet is a traditional holiday in Vietnam.