► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, tập 2 và cùng học với cô từ vựng bài này nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1. abroad /əˈbrɔːd/(adv) ở nước ngoài |
He's currently on business in abroad |
2. academic /ˌækəˈdemɪk/(adj) thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật |
I was never an academically gifted child. |
3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n) phòng ở |
There is a lack of low-cost accommodation. |
4. achieve /əˈtʃiːv/(v) đạt được |
She finally achieved her ambition |
5. admission /ədˈmɪʃn/(n) sự vào hoặc được nhận vào một trường học |
How much do they charge for admission? |
6. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/(adj) (thuộc) phân tích |
Some pupils approach learning with a more analytical mindset. |
7. baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/(n) kì thi tú tài |
Financial aid for baccalaureate and graduate degrees is available. |
8. bachelor /ˈbætʃələ(r)/(n) người có bằng cử nhân |
He will have a bachelor's degree from a university by the end of this year |
9. broaden /ˈbrɔːdn/(v) mở rộng, nới rộng |
I read a lot in order to broaden my knowledge |
10. campus /ˈkæmpəs/(n) khu trường sở (của các trường trung học, đại học) |
On campus, there are numerous shopping options. |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1. collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃn/(n) cộng tác |
The new airport is the result of a collaboration between two of the country's greatest architects. |
2. college /ˈkɒlɪdʒ/(n) trường cao đẳng |
I will attend the college next year |
3. consult /kənˈsʌlt/(v) hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo |
Consult your doctor if your symptoms worsen. |
4. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/(n) người điều phối, điều phối viên |
He is the county's recycling coordinator. |
5. course /kɔːs/(n) khoá học, chương trình học |
I will take the English course next week |
6. critical /ˈkrɪtɪkl/(adj) thuộc bình phẩm, phê bình |
She is extremely critical of how we raise our children. |
7. dean /diːn/(n) chủ nhiệm khoa (một trường đại học) |
She is the new dean of our school. |
8. degree /dɪˈɡriː/(n) học vị, bằng cấp |
This profession requires a high degree of skill. |
9. diploma /dɪˈpləʊmə/(n) bằng cấp, văn bằng |
If you don't have a high school diploma, it's difficult to find a good work. |
10. doctorate /ˈdɒktərət/(n) học vị tiến sĩ |
She has a doctorate in Maths |
11. eligible /ˈelɪdʒəbl/(adj) đủ tư cách, thích hợp |
Only persons over the age of 18 are eligible to vote. |
12. faculty /ˈfæklti/(n) khoa (của một trường đại học) |
I am studying at Falcuty of Tourism and Management at school |
13. internship /ˈɪntɜːnʃɪp/(n) giai đoạn thực tập |
Have you finished your internship yet? |
14. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/(n) trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 - 6 tuổi) |
My niece will start kindergarten in September |
15. major /ˈmeɪdʒə(r)/(n) môn học chính của sinh viên, chuyên ngành |
My major is Tourism. |
16. mandatory /ˈmændətəri/(a) có tính bắt buộc |
A mandatory essay question is included in the test. |