• tiếng anh cấp III
  • Lớp 11
  • Unit 7: Further education
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, tập 2 và cùng học với cô từ vựng bài này nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1. abroad /əˈbrɔːd/(adv) ở nước ngoài

    He's currently on business in abroad

    2. academic /ˌækəˈdemɪk/(adj) thuộc vể hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật

    I was never an academically gifted child.

    3. accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n) phòng ở

    There is a lack of low-cost accommodation.

    4. achieve /əˈtʃiːv/(v) đạt được

    She finally achieved her ambition

    5. admission /ədˈmɪʃn/(n) sự vào hoặc được nhận vào một trường học

    How much do they charge for admission?

    6. analytical /ˌænəˈlɪtɪkl/(adj) (thuộc) phân tích

    Some pupils approach learning with a more analytical mindset.

    7. baccalaureate /ˌbækəˈlɔːriət/(n) kì thi tú tài

    Financial aid for baccalaureate and graduate degrees is available.

    8. bachelor /ˈbætʃələ(r)/(n) người có bằng cử nhân

    He will have a bachelor's degree from a university by the end of this year

    9. broaden /ˈbrɔːdn/(v) mở rộng, nới rộng

    I read a lot in order to broaden my knowledge

    10. campus /ˈkæmpəs/(n) khu trường sở (của các trường trung học, đại học)

    On campus, there are numerous shopping options.

     

    B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO

    Vocabulary Examples

    1. collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃn/(n) cộng tác

    The new airport is the result of a collaboration between two of the country's greatest architects.

    2. college /ˈkɒlɪdʒ/(n) trường cao đẳng

    I will attend the college next year

    3. consult /kənˈsʌlt/(v) hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo

    Consult your doctor if your symptoms worsen.

    4. coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/(n) người điều phối, điều phối viên

    He is the county's recycling coordinator.

    5. course /kɔːs/(n) khoá học, chương trình học

    I will take the English course next week

    6. critical /ˈkrɪtɪkl/(adj) thuộc bình phẩm, phê bình

    She is extremely critical of how we raise our children.

    7. dean /diːn/(n) chủ nhiệm khoa (một trường đại học)

    She is the new dean of our school.

    8. degree /dɪˈɡriː/(n) học vị, bằng cấp

    This profession requires a high degree of skill.

    9. diploma /dɪˈpləʊmə/(n) bằng cấp, văn bằng

    If you don't have a high school diploma, it's difficult to find a good work.

    10. doctorate /ˈdɒktərət/(n) học vị tiến sĩ

    She has a doctorate in Maths

    11. eligible /ˈelɪdʒəbl/(adj) đủ tư cách, thích hợp

    Only persons over the age of 18 are eligible to vote.

    12. faculty /ˈfæklti/(n) khoa (của một trường đại học)

    I am studying at Falcuty of Tourism and Management at school

    13. internship /ˈɪntɜːnʃɪp/(n) giai đoạn thực tập

    Have you finished your internship yet?

    14. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/(n) trường mẫu giáo ( cho trẻ 4 - 6 tuổi)

    My niece will start kindergarten in September

    15. major /ˈmeɪdʒə(r)/(n) môn học chính của sinh viên, chuyên ngành

    My major is Tourism.

    16. mandatory /ˈmændətəri/(a) có tính bắt buộc

    A mandatory essay question is included in the test.