► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, tập 2 và cùng học với cô từ vựng bài này nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1. abundant /əˈbʌndənt/(adj) dồi dào, nhiều |
There is abundant proof that cars have a negative impact on the environment. |
2. acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/(v) chấp nhận, công nhận, thừa nhận |
She acknowledged that she had made a mistake. |
3. archaeological /ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/(adj) thuộc về khảo cổ học |
It is not simple to write for an archaeological audience. |
4. authentic /ɔːˈθentɪk/(adj) thật, thực |
How can we be certain that the signature is authentic? |
5. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/(adj) đẹp đến ngỡ ngàng |
The view from the mountain's peak is breathtaking. |
6. bury /ˈberi/(v) chôn vùi, giấu trong lòng đất |
His father is buried in the hillside cemetery. |
7. cave /keɪv/(n) hang động |
What is the largest cave in the world? |
8. citadel /ˈsɪtədəl/(n) thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn công) |
A 14th-century citadel overlooks the river in the town. |
9. complex /ˈkɒmpleks/(n) quẩn thể, tổ hợp |
The company's organizational structure is complex. |
10. comprise /kəmˈpraɪz/(v) bao gổm, gổm |
This English course comprises a class book, a workbook, and a CD. |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1. craftsman /ˈkrɑːftsmən/(n) thợ thủ công |
This rug was created by a local craftsman |
2. cuisine /kwɪˈziːn/(n) cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng |
Vietnamese cuisine is the best to me |
3. decorate /ˈdekəreɪt/(v) trang trí |
The kitchen will be decorated next week. |
4. demolish /dɪˈmɒlɪʃ/(v) đổ sập, đánh sập |
Due to subsidence, the structure had to be demolished. |
5. distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/(adj) nổi bật, rõ rệt, đặc trưng |
She's got a very distinctive voice. |
6. dynasty /ˈdɪnəsti/ triểu đại |
The China dynasty ruled over Vietnam for centuries. |
7. emerge /ɪˈmɜːdʒ/(v) trồi lên, nổi lên |
The truth about the scandal will eventually emerge |
8. emperor /ˈempərə(r)/(n) đế vương, nhà vua |
He was dressed in the clothes of a Roman emperor. |
9. endow /ɪnˈdaʊ/(v) ban tặng |
Three institutes have been endowed by the state of Michigan to conduct industry-related research. |
10. excavation /ˌekskəˈveɪʃn/(n) việc khai quật |
Excavation labor is dangerous, and construction companies are aware of this. |
11. expand /ɪkˈspænd/(v) mở rộng |
Do you want to expand your business? |
12. geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ thuộc về địa chất |
we can not understand the complex geological structure of this region |
13. harmonious /hɑːˈməʊniəs/(a) hài hòa |
The campus's buildings are all designed in a harmonious structure. |
14. heritage /ˈherɪtɪdʒ/(n) di sản |
These monuments are an important element of South Asia's cultural heritage. |
15. imperial /ɪmˈpɪəriəl/(a) thuộc về hoàng tộc |
The palace was attacked by imperial guards. |