► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Tourism nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Affordable /əˈfɔːdəbl/ (adj) /əˈfɔːdəbl/: có thể chi trả được, hợp túi tiền |
I buy nice clothes at affordable prices |
2) Accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n): chỗ ở |
There's a shortage of accommodation in high season. |
3) Air /eə(r)/ (v) /eə(r)/: không khí |
I came back to countryside to get some fresh air. |
4) Breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/: ấn tượng, hấp dẫn |
The view from the summit of the mountain is truly breathtaking. |
5) Check-in (n) /tʃek-ɪn/: việc làm thủ tục nhận phòng |
The time to check in is after 14:00 |
6) Checkout /ˈtʃekaʊt/ (n) /ˈtʃekaʊt/: thời điểm rời khỏi khách sạn |
The time to check out is before 12:00 |
7) Confusion /kənˈfjuːʒn/ (n) (n) /kənˈfjuːʒn/: sự hoang mang, bối rối |
There is some confusion over who is actually finishing the task. |
8) Erode (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/: mòn đi |
The mountain is eroded year by year. |
9) Exotic /ɪɡˈzɒtɪk/(adj) (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/: kì lạ |
She tries all kinds of exotic transportation all over the world. |
10) Explore /ɪkˈsplɔː(r)/ (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ thám hiểm |
The best way to explore the world is traveling |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Hyphen /ˈhaɪfn/ (n) /ˈhaɪfn/ dấu gạch ngang |
Use the hyphen when you want to connect 2 words. |
2) Imperial /ɪmˈpɪəriəl/(a) (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ (thuộc về) hoàng đế |
They used to live in an imperial palace. |
3) Inaccessible /ˌɪnækˈsesəbl/ (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/tiếp cận được |
Some of the houses in the mountainous area are inaccessible to cars |
4) Lush /lʌʃ/ (adj) /lʌʃ/ tươi tốt, xum xuê |
There is a lush green valleys over there. |
5) Luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ (n): hành lý |
Don’t forget the luggage when you get off the bus. |
6) Magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/ (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ |
We are impressed by the magnificence of the ceremony. |
7) Make up one’s mind = decide: quyết định |
I have to make up my mind what to do. |
8) Narrow it down: thu hẹp lại |
You can narrow it down because there isn’t enough space. |
9) Break the bank (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/: tốn nhiều tiền |
It’s only $2. It doesn’t break the bank |
10) On holiday: kì nghỉ |
We are on holiday, so we don’t want to do anything |
C) NHÓM 12 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Orchid /ˈɔːkɪd/ (n) /ˈɔːkɪd/: hoa lan |
Orchid is very beautiful but expensive also |
2) Package tour (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/: chuyến du lịch trọn gói |
You should buy a package tour when traveling abroad. |
3) Pile-up (n) /paɪl-ʌp/: vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau |
There is a pile up on the highway. |
4) Promote /prəˈməʊt/ (v) /prəˈməʊt/: giúp phát triển, quảng bá |
We are always having to think up new ideas to promote products |
5) Price (n): giá cả |
Don’t care about the price |
6) Pyramid /ˈpɪrəmɪd/ (n) /ˈpɪrəmɪd/: kim tự tháp |
The Pyramid of Cheops are Wonders of the world. |
7) Safari /səˈfɑːri/ (n) /səˈfɑːri/: cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở đông và nam phi). |
He plans to go on safari for his vacation |
8) Specialities(n): đặc sản |
You have to try specialities to see how delicious it is. |
9) Stalagmite /ˈstæləɡmaɪt/ (n) /stəˈlæɡmaɪt/: măng đá |
A stalagmite grows up from the floor. |
10) Stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/: thú vị, đầy phấn khích |
A stimulating person always makes you feel enthusiastic. |
11) Touchdown /ˈtʌtʃdaʊn/ (n) /ˈtʌtʃdaʊn/: sự hạ cánh |
Luckily, the plane has a safe touchdown |
12) Varied /ˈveərid/ (adj) /ˈveərid/: đa dạng |
With its varied climate, Vietnam attracts both winter and summer tourists. |