• tiếng anh cấp III
  • Lớp 11
  • Unit 9: Cities of the future
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THÀNH PHỐ TRONG TƯƠNG LAI

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Cities of the future nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) City dweller /ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n): người sống ờ đô thị, cư dân thành thị

    The majority of city dwellers did not even bother to look.

    2) Detect /dɪˈtekt/ (v): dò tìm, phát hiện ra

    The human ear cannot detect some sounds.

    3) Infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n):

    cơ sở hạ tầng

    The war took a heavy toll on the country's infrastructure.

    4) Inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân, người cư trú

    It's been exciting to see our bird box have some new inhabitants.

    5) Liveable /ˈlɪvəbl/ (adj): đáng sống

    This city is really liveable.

    6) Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj):

    lạc quan

    She is optimistic about her gold medal chances.

    7) Overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ (adj): chật ních, đông nghẹt

    The world telecommunications market is overcrowded with businesses.

    8) Pessimistic /ˌpɛsɪˈmɪstɪk/ (adj):

    bi quan

    Doctors were pessimistic about his chances of recovery.

    9) Quality of life /ˈkwɒlɪti/ /ɒv/ /laɪf/:

    chất lượng sống

    Our quality of life improved dramatically after we completed paying for our children's college.

    10) Renewable /rɪˈnjuːəbl/ (adj):

    có thể tái tạo lại

    We should use more renewable energy sources such as wind and solar power.

     

    B) NHÓM 5 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) Sustainable /səˈsteɪnəbl/ (adj): không gây hại cho môi trường, có tính bển vững

    That extreme diet isn't sustainable for a long time.

    2) Upgrade /ˌʌpˈɡreɪd/ (v): nâng cấp This software can be easily upgraded.
    3) Urban /ˈɜːbən/ (adj) thuộc về đô thị

    The city council is devoted to an urban renewal program.

    4) Urban planner /ˈɜːbən/ /ˈplænə/:

    người / chuyên gia quy hoạch đô thị

    An urban planner develops plans and programs for the use of land.

    5) Urban sprawl /ˈɜrbən/ /sprɔl/: sự mở rộng đô thị, đô thị hóa

    Huge tourist attractions have resulted in urban sprawl.