• tiếng anh cấp II
  • Lớp 6
  • Unit 9: Cities of the world
  • Lesson 4 (SGK): Cách phát âm /əʊ/ /aʊ/
  • Lesson 4 (SGK): Cách phát âm /əʊ/ /aʊ/
    HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM ÂM /əʊ/ và /aʊ/ SGK TIẾNG ANH LỚP 6

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Âm /əʊ/ và /aʊ/ là những âm quan trọng trong tiếng Anh. Nắm vững các quy tắc phát âm âm /əʊ/ và /aʊ/ là bước đầu giúp tăng khả năng nói tiếng Anh chuẩn.

     

     

    Âm /əʊ/

    Âm /aʊ/

    Khái niệm

    ♦ Là nguyên âm dài

    ♦ Đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/, sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.

    ♦  Là nguyên âm dài

    ♦ Mở khẩu hình miệng như khi phát âm âm /a/, sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /a/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.

    Dấu hiệu nhận biết

     

    ♦ Từ có chứa “o”

    - go /gəʊ/ I go to school everyday

    - ago /əˈgəʊ/ He came here 2 days ago

    ♦ Từ có chứa “oa”

    - coast /kəʊst/ We spent all day at the coast

    ♦ Từ có chứa “ou”

    - shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ He is a tall man with broad shoulders

    ♦ Từ có chứa “ow”

    - know /nəʊ/ I know this will happen

    ♦ Từ có chứa “oe”

    - toe /təʊ/ Can you touch your toes?

    ♦ Từ có chứa “ou”

    - sound /saʊnd/ Listen to this sound

    ♦ Từ có chứa “ow”

    -  power /paʊə(r)/ He has the power to make things very unpleasant for us