Học 100+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng Q

Bạn đang muốn học tìm kiếm các từ vựng bắt đầu bằng Q. Bài viết dưới đây sẽ đưa ra hơn 100 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng Q giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm tòi. Nào hãy bắt đầu học thôi nào.

Học từ vựng tiếng Anh có khó không?

Học từ vựng tiếng Anh có khó không? Có lẽ đây là câu hỏi nhiều người khi mới bắt đầu học tiếng Anh. Câu trả lời: Không khó. Nếu mới bắt đầu nghĩ học tiếng Anh là khó thì bạn sẽ khó học được ngôn ngữ này. Chính vì vậy hãy nghĩ rằng học từ vựng không hề khó chỉ đơn giản mình chưa quen. Chỉ cần một thời gian cố gắng học tập tích cực thì bạn sẽ thấy nó không hề khó khăn chút nào.

Do vậy ngay bây giờ đừng nghĩ quá nhiều về việc học từ vựng tiếng Anh có khó không mà  hãy ngồi vào bàn học ngay. Ngày đầu sẽ khó khăn những ngày tiếp theo chán nản nhưng khi đã quen thì bạn sẽ thấy nó vô cùng thú vị. Hãy kiên trì học từ vựng mỗi ngày nào.

Học hơn 100 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng Q

Để bạn có thể học từ vựng tiếng Anh một cách dễ dàng, đơn giản hơn thì dưới đây sẽ sắp xếp hơn 100 từ vựng theo thứ tự từ dễ đến khó và phân loại của từ. Do đó bây giờ các bạn hãy lấy giấy bút ra học thuộc các từ ngay nhé.

  1. Quiz: câu đố

  2. Quiz show: chương trình đố vui

  3. Quite: hoàn toàn, khá

  4. Quite good: khá tốt

  5. Quit: từ bỏ

  6. Quit job: nghỉ việc

  7. Quick: nhanh chóng, gọn gàng

  8. Quickie: nhanh nhẹn

  9. Quibble: không phân minh

  10. Quint: tạ

  11. Quintessence: tinh hoa

  12. Quintessential: tinh túy

  13. Quack: lang băm

  14. Quackery: lang thang

  15. Quacking: xếp chồng lên nhau

  16. Quad: sân trường học, hình bốn góc

  17. Quadrant: góc phần tư

  18. Quill: lông nhím

  19. Quirk: kỳ quặc

  20. Quirkiness: sự kỳ quặc

  21. Quell: dập tắt

  22. Quell the anger: dập tắt cơn giận

  23. Quash: hủy án

  24. Quashes: câu đố

  25. Quotes: dấu ngoặc kép

  26. Quote: trích dẫn

  27. Quotes of the day: báo giá trong ngày

  28. Quod: bắt giam

  29. Quilt: may chăn

  30. Quilts: Mền đắp chăn

  31. Quills: bút lông

  32. Quiver: run

  33. Quarry: mỏ đá

  34. Quaint: kỳ lạ

  35. Quench: dập tắt

  36. Quencher: người làm nguội

  37. Quaintness: sư kỳ quặc

  38. Queue: xếp hàng

  39. Queues: hàng đợi

  40. Queasy: buồn nôn

  41. Queen: Nữ hoàng

  42. Queen bee: ong chúa

  43. Queer: người kỳ lạ

  44. Queer as folk: kỳ la như dân gian

  45. Quarter: phần tư

  46. Quarterly: hàng quý

  47. Quarter past: một phần tư

  48. Quality: chất lượng, phẩm chất

  49. Quality time: thời gian chất lượng

  50. Quality Assurance: đảm bảo chất lượng

  51. Qualitative: định tính

  52. Quiet: im lặng

  53. Quietly: lặng lẽ

  54. Quietness: sự yên tĩnh

  55. Quota: bảng báo giá

  56. Quota: hạn ngạch

  57. Queller: người bán hàng

  58. Queries: truy vấn

  59. Queried: chất vấn

  60. Querier: người làm phiền

  61. Quarrel: cuộc tranh cãi

  62. Quarrelsome: gây gổ

  63. Quarrels: những cuộc cãi vã

  64. Quarrelling: cãi nhau

  65. Quantum: lượng tử

  66. Quanta: lượng tử

  67. Quiches: nhanh chóng

  68. Quest: nhiệm vụ

  69. Question: câu hỏi

  70. Questionnaire: bảng câu hỏi

  71. Questioning: nghi vấn

  72. Quester: người hỏi thăm

  73. Quested: hỏi han

  74. Quantity: định lượng, số lượng

  75. Quantity demanded: số lượng yêu cầu

  76. Quotient: thương số

  77. Quixotic: anh hùng rơm

  78. Quickset: hàng rào cây

  79. Quietism: chủ nghĩa lập dị

  80. Quagmire: vũng lầy

  81. Quantizer: bộ định lượng

  82. Quitrent: bỏ việc

  83. Quagmires: vũng lầy

  84. Quaggiest: tìm kiếm

  85. Quadroon: hình tứ giác

  86. Qualifiers: vòng loại

  87. Quantization: lượng hóa

  88. Quadrivial: tầm thường

  89. Quadrature: cầu phương

  90. Quarantine: cách ly

  91. Quarter Final: tứ kết

  92. Quarterback: hỗ trợ

  93. Quincentenary: tứ quý

  94. Quantitative: định lượng

  95. Qualifications: bằng cấp

  96. Quintuplicate: nhân đôi

  97. Quadrilateral: Tứ giác

  98. Quadruplicate: gấp bốn

  99. Qualifiedly: đủ tiêu chuẩn

  100. Quandary: nỗi khó khăn

  101. Quote Ability: khả năng báo giá

Khi bạn đã học thuộc các từ vựng tiếng Anh thì hãy tìm thêm một số trang hoặc tài liệu bằng tiếng Anh để đọc và tham khảo. Khi đó bạn sẽ nhớ từ vựng lâu hơn và biết được chính xác cách dùng từ của các từ ấy như thế nào. Nếu bạn cảm thấy học buồn chán thì có thêm lên mạng xem phim hoạt hình hoặc các chương trình bằng tiếng Anh. Khi đó bạn sẽ có nhiều động lực để tiếp tục học tiếp.

Bước đầu tiên của việc học tiếng Anh luôn là bước khó khăn. Nhưng chỉ cần bạn vượt qua nó, kiên trì, chăm chỉ thì thành công đang ở phía sau họ. Khi học hãy nghĩ đơn giản nó là ngôn ngữ để mình giao lưu hội nhập thế giới thì lúc đó bạn sẽ thấy học tiếng Anh nó nhẹ nhàng hơn. Chúc các bạn sẽ chinh phục được những mục tiêu của bạn và không bao giờ bỏ cuộc.