Học 300+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng P

Để tiếng Anh không còn là rào cản, cùng học học hơn 300 từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng P do chúng tôi tổng hợp nhé!

Những từ tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ P gồm có 6 chữ cái

  • Proper: phù hợp
  • People: mọi người
  • Person: một người
  • Profit: Lợi ích
  • Plenty: đa dạng, nhiều
  • Picked: Hái, nhặt lên
  • Pursue: theo đuổi
  • Patent: Bằng sáng chế
  • Packet: Gói
  • Partly: từng đoạn
  • Palace: Cung điện
  • Parent: bố mẹ
  • Pencil;: cái bút chì
  • Pepper: hạt tiêu
  • Perhaps: Có lẽ
  • Public: công chúng
  • Permit: Cho phép, cho cơ hội
  • Planet: Hành tinh, vũ trụ
  • Police: Cảnh sát

Những từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ P gồm có 7 chữ cái

  • Provide: cung cấp
  • Present: hiện tại
  • Program: chương trình
  • Popular: sự phổ biến
  • Private: sự riêng tư
  • Product: Sản phẩm
  • Partner: đồng nghiệp, người bạn đồng hành
  • Process: quy trình
  • Picture: bức ảnh
  • Project: dự án
  • Patient: sự kiên nhẫn
  • Payment: thanh toán
  • Package: gói đồ, đóng kiện
  • Painful: đau khổ
  • Perhaps: có lẽ
  • Primary: sơ cấp
  • Passing: sự đi qua, ngắn ngủi
  • Pension: lương hưu
  • Perfect: sự hoàn hảo

Những từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ P có 8 chữ cái

  • Personal: cá nhân
  • Possible: có thể làm được
  • Practice: thực hành
  • Previous: trước kia
  • Position: thái độ
  • Powerful: năng lượng
  • Positive: tích cực
  • Purchase: mua bán
  • Presence: sự có mặt
  • Progress: sự phát triển
  • Physical: thuộc về vật chất

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P gồm có 9 chữ cái

  • Potential: tiềm lực
  • Pollution: ô nhiễm môi trường
  • Passenger: hành khách
  • Promising: đầy hy vọng
  • Packaging: bao bì, đóng gói
  • Publicity: công khai

Những từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ P gồm có 10 chữ cái

  • Population: dân số, cư dân
  • Photograph: chụp hình
  • Protection: bảo vệ
  • Profitable: có lãi
  • Percentage: phần trăm
  • Permission: sự chấp thuận
  • Profession: nghề nghiệp
  • Proportion: tỷ lệ
  • Preference: sở thích
  • Possession: thuộc địa
  • Persistent: sự kiên trì

Những từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ P gồm  có 11 chữ cái

  • Partnership: hợp tác
  • Participant: người tham gia
  • Participate: tham dự
  • Prosecution: sự theo đuổi, truy tố
  • Progression: sự phát triển

Những từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ P gồm có 12 chữ cái

  • Presidential: Tổng thống, người đứng đầu
  • Psychologist: Nhà tâm lý học
  • Practitioner: Người hành nghềm làm nghề
  • Preventative: Ngăn ngừa, phòng chống
  • Professional: sự chuyên nghiệp
  • Preponderance: Ưu thế,lợi thế
  • Perpendicular: góc vuông
  • Precautionary: Đề phòng
  • Postoperative: sự hậu phẫu

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P gồm có 14 chữ cái

  • Plenipotentiary: được toàn quyền
  • Popularizations: sự hổ biến
  • Preservationist: Người bảo tồn
  • Parthenogenesis: Sinh đẻ
  • Precipitinogens: Chất liên kết

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p gồm có 15 chữ cái

  • personification: nhân cách hóa

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p gồm có 14 chữ cái

  • proprioception: khởi đầu
  • predestination: tiền định
  • prepublication: xuất bản
  • periodontology: sinh vật học
  • parapsychology: tâm lý học
  • prosthodontics: chiếc răng giả

Những từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ p gồm có 13 chữ cái

  • participation: sự tham gia
  • preoccupation: mối bận tâm
  • proportionate: tương xứng
  • pronunciation: phát âm
  • precipitation: lượng mưa
  • participatory: sự tham gia
  • probabilistic: xác suất

Những từ vựng gtiếng Anh bắt đầu bằng chữ p gồm có 12 chữ cái

  • professional: sự chuyên nghiệp
  • presentation: bài thuyết trình
  • prescription: đơn thuốc
  • productivity: năng suất
  • practitioner: người hành nghề
  • postgraduate: trước đại học
  • psychiatrist: bác sĩ tâm lý
  • preferential: ưu đãi
  • preventative: ngăn ngừa, bảo vệ

Những từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ p gồm có 11 chữ cái

  • performance: hiệu suất
  • partnership: hợp tác
  • possibility: khả năng
  • perspective: cá nhân
  • participate: tham dự
  • publication: sự công bố
  • preparation: chuẩn bị
  • programming: lập trình
  • preliminary: sơ bộ

Những từ tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ p gồm có 9 chữ cái

  • potential: tiềm năng
  • permanent: dài hạn, thường xuyên
  • promotion: sự thăng chức
  • prominent: nổi bật
  • perfectly: không khuyết điểm

Những từ vựng tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ p gồm 8 chữ cái

  • position: chức vụ, vị trí
  • property: bất động sản, tài sản
  • provided: cung cấp
  • personal: sự riêng tư
  • practice: thực hành
  • probably: có lẽ
  • previous: trước, gấp gáp
  • powerful: năng lượng
  • presence: sự có mặt
  • positive: tích cực
  • platform: nền tảng
  • priority: ưu tiên
  • producer: nhà sản xuất
  • printing: in ấn
  • pleasure: vui lòng

Những từ tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ p gồm có 7 chữ cái

  • partner: bạn đồng hành
  • patient: kiên nhẫn, nhẫn nại

Những từ tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ p gồm có 5 chữ cái

  • power: quyền lực
  • party: tiệc
  • phone: điện thoại
  • paper: giấy
  • plant: cây cối, cây trồng
  • prime: tội phạm
  • prior: trước, đầu tiên
  • prove: chứng minh

Những từ tiếng Anh được bắt đầu bằng chữ p gồm có 4 chữ cái

  • poor: nghèo
  • peak: đỉnh
  • pass: vượt qua
  • pink: màu hồng
  • push: thúc đẩy

Trên đây là những những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P chúng tôi tổng hợp. Chúc bạn học tập thật tốt.