► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Communication nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) a lack of /ə læk əv/ (n): sự thiếu hụt |
Lack of sleep had made him irritable. |
2) audience /ˈɑː.di.əns/ (n): khán giả |
He lectures to audiences all over the world. |
3) battery /ˈbæt̬.ɚ.i/ (n): pin |
This alarm clock needs new batteries. |
4) body language /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/ (n): ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ |
Their body language said that they were really enjoying themselves. |
5) brain /breɪn/ (n): bộ não |
The accident left her with permanent brain damage. |
6) channel /ˈtʃæn.əl/ (n): kênh |
She turned to another channel to watch football. |
7) chat room /tʃæt ruːm/ (n): phòng chat (trên mạng) |
Somebody's been posting offensive messages in my chat room. |
8) colleague /ˈkɑː.liːɡ/ (n): đồng nghiệp |
She is highly respected by her colleagues. |
9) communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp |
We can now communicate instantly with people on the other side of the globe. |
10) communication breakdown /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/ (n): giao tiếp không thành công, không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp |
They had a communication breakdown. |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) communication channel /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/ (n): kênh giao tiếp |
The most common communication channels used by online businesses are email, newsletters, and live chat. |
2) corridor /ˈkɒrɪdɔː(r)/ (n): hành lang |
My office is down the corridor on the right. |
3) cultural difference /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/ (n): khác biệt văn hoá |
There are cultural differences between Kimiko and me. |
4) cyber world /ˈsaɪbə wɜːld/ (n): thế giới ảo, thế giới mạng |
Some people feel happier in the cyber world. |
5) decade /ˈdekeɪd/ (n): thập kỉ |
This technology has been around for decades. |
6) delay /dɪˈleɪ/ (v, n): trì hoãn |
The plane was delayed by an hour. |
7) digital world /ˈdɪdʒɪtl wɜːrld/ (n): thế giới số |
Most people here prefer the digital world over the real one. |
8) disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến mất |
Her account disappeared from the website. |
9) explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích |
The teacher explained the rules to the kids. |
10) express /ɪkˈspres/ (adj): nhanh, tốc độ cao |
Please send this letter by express delivery. |
C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) face-to-face /feɪs tʊ feɪs/ (adj, adv): trực diện (trái nghĩa với trên mạng) |
We've spoken on the phone but never face-to-face. |
2) for ages /fɔːr ˈeɪ·dʒɪz/ (phr): đã lâu |
I’ve been looking for it for ages. |
3) function /ˈfʌŋkʃn/ (n): chức năng |
I'm not sure what my function is within the company. |
4) glance at // (v): nhìn thoáng qua, liếc qua |
She took a glance at her watch. |
5) graphic /ˈɡræfɪk/ (adj): đồ họa |
He works as a graphic designer. |
6) holography /ˌhɒləˈɡræfɪ/ (n): phép chụp ảnh giao thoa laze |
Holography has the ability to produce a huge field of view with great resolution. |
7) immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức |
We really need to leave immediately. |
8) instantly /ˈɪnstəntli/ (adv): ngay lập tức |
You can send a message almost instantly via e-mail. |
9) interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác |
He does not interact well with his peers. |
10) keep in touch /kiːp ɪn tʌtʃ/ (v): giữ liên lạc |
They keep in touch via social media. |
D) NHÓM 10 TỪ THỨ TƯ
Vocabulary | Examples |
1) landline phone /ˈlændlaɪn fəʊn/ (n): điện thoại bàn |
We got rid of the landline phone since everyone has a cell phone nowadays. |
2) language barrier (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/: rào cản ngôn ngữ |
They get on well despite the language barrier.. |
3) meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (adj): đầy ý nghĩa |
I had a meaningful conversation with someone on the Internet. |
4) mention /ˈmenʃn/ (v): nhắc đến |
I'll mention your ideas to the boss. |
5) message board /ˈmesɪdʒ bɔːd/ (n): diễn đàn trên mạng |
In there are links to interesting sites, a message board, and a chatroom. |
6) multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện |
Multimedia content is increasingly an essential part of mobile services. |
7) netiquette/ˈnetɪket/ (n): phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng |
It is bad netiquette to leave a chat room without saying goodbye. |
8) network signal (n): tín hiệu mạng |
The network signal here is not very good. |
9) nonverbal language /nɒnvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ (n): ngôn ngữ không dùng lời nó |
She can understand his nonverbal language. |
10) outside /ˌaʊtˈsaɪd/ (adv): bên ngoài |
He no longer prefers the outside world. |