► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Customs and traditions nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) accept /əkˈsept/ (v) : chấp nhận, nhận |
I offered her a job, but she wouldn't accept it. |
2) break with /breɪk wɪð/ (v) : không theo |
We decided to break with tradition and not spend Thanksgiving with our family. |
3) clockwise /ˈklɒkwaɪz/ (adv) : theo chiều kim đồng hồ |
Turn the door knob clockwise. |
4) compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) : lời khen |
She gave him a compliment. |
5) course /kɔːs/ (n) : món ăn |
They had a five-course meal at a fancy restaurant. |
6) cutlery /ˈkʌtləri/ (n) : bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao) |
Please put the cutlery in the drawer. |
7) filmstrip /ˈfɪlmstrɪp/ (n): đoạn phim |
This is my grandfather’s collection of filmstrips. |
8) host /həʊst/ (n) : chủ nhà (nam) |
Our host at the inn was a retired musician. |
9) hostess /ˈhəʊstəs/ (n) : chủ nhà (nữ) |
The hostess was rather rude to the guests. |
10) generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n) : thế hệ |
There were three generations at the family gathering. |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) offspring /ˈɒfsprɪŋ/ (n) : con cái |
Tony's sister came over with all her offspring. |
2) oblige /əˈblaɪdʒ/ (v) : bắt buộc |
Our country’s law obliges companies to pay decent wages to their employees. |
3) palm /pɑːm/ (n) : lòng bàn tay |
I've got sweaty palms. / Bàn tay của tôi đổ mồ hôi nhiều. |
4) pass down /pɑːs daʊn/ (v) : truyền cho |
He passed down the secret recipe to his children. |
5) prong /prɒŋ/ (n) : đầu dĩa (phần có răng) |
One of the prongs of the fork is broken. |
6) reflect /rɪˈflekt/ (v) : phản ánh |
The goal of our publication is to reflect the opinions of the community. |
7) sharp /ʃɑːp/ (adv) : chính xác, đúng |
The show will start at 7.30 sharp. |
8) sense of belonging /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/ (n) : cảm giác thân thuộc |
He has a strong sense of belonging in this place. |
9) social /ˈsəʊʃl/ (adj) : thuộc về xã hội |
The majority of schools host social activities for their pupils. |
10) spot on /spɒt ɒn/ (adj, informal) : chính xác |
His prediction was spot on. |
C) NHÓM 7 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) spray /spreɪ/ (v) : xịt, phun |
She sprayed bugs repellent on the pests. |
2) spread /spred/ (v) : lan truyền |
They didn’t know who spread the horrible rumor. |
3) table manners /ˈteɪbl ˈmænə (r)/ (n, plural) : quy tắc ăn uống trong bàn ăn, phép tắc ăn uống |
She is learning table manners. |
4) tip /tɪp/ (n, v) : tiền boa, boa |
They tipped the waiter £5. |
5) unity /ˈjuːnəti/ (n) : sự thống nhất, đoàn kết |
There was no unity of opinion in the board meeting. |
6) upwards /ˈʌpwədz/ (adv) : hướng lên trên |
They turned their face upwards to the sun. |
7) You’re kidding! /jʊə kɪdɪŋ/ (idiom) : Bạn nói đùa thế thôi! |
Là một câu biểu cảm phổ biến được sử dụng để cho thấy bạn đang ngạc nhiên về điều gì đó mà ai đó đã nói. |