• tiếng anh cấp II
  • Lớp 8
  • Unit 4: Our customs and traditions
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CUSTOMS AND TRADITIONS

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Customs and traditions nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) accept /əkˈsept/ (v) : chấp nhận, nhận

    I offered her a job, but she wouldn't accept it.

    2) break with /breɪk wɪð/ (v) : không theo

    We decided to break with tradition and not spend Thanksgiving with our family. 

    3) clockwise /ˈklɒkwaɪz/ (adv) : theo chiều kim đồng hồ

    Turn the door knob clockwise. 

    4) compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) : lời khen

    She gave him a compliment.

    5) course /kɔːs/ (n) : món ăn

    They had a five-course meal at a fancy restaurant. 

    6) cutlery /ˈkʌtləri/ (n) : bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)

    Please put the cutlery in the drawer.

    7) filmstrip /ˈfɪlmstrɪp/ (n): đoạn phim

    This is my grandfather’s collection of filmstrips.

    8) host /həʊst/ (n) : chủ nhà (nam)

    Our host at the inn was a retired musician.

    9) hostess /ˈhəʊstəs/ (n) : chủ nhà (nữ)

    The hostess was rather rude to the guests. 

    10) generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n) : thế hệ

    There were three generations at the family gathering. 

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) offspring /ˈɒfsprɪŋ/ (n) : con cái

    Tony's sister came over with all her offspring.

    2) oblige /əˈblaɪdʒ/ (v) : bắt buộc

    Our country’s law obliges companies to pay decent wages to their employees. 

    3) palm /pɑːm/ (n) : lòng bàn tay

    I've got sweaty palms. / Bàn tay của tôi đổ mồ hôi nhiều.

    4) pass down /pɑːs daʊn/ (v) : truyền cho

    He passed down the secret recipe to his children. 

    5) prong /prɒŋ/ (n) : đầu dĩa (phần có răng)

    One of the prongs of the fork is broken. 

    6) reflect /rɪˈflekt/ (v) : phản ánh

    The goal of our publication is to reflect the opinions of the community. 

    7) sharp /ʃɑːp/ (adv) : chính xác, đúng

    The show will start at 7.30 sharp.

    8) sense of belonging /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/ (n) : cảm giác thân thuộc

    He has a strong sense of belonging in this place. 

    9) social /ˈsəʊʃl/ (adj) : thuộc về xã hội

    The majority of schools host social activities for their pupils. 

    10) spot on /spɒt ɒn/ (adj, informal) : chính xác

    His prediction was spot on. 

     

    C) NHÓM 7 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) spray /spreɪ/ (v) : xịt, phun

    She sprayed bugs repellent on the pests. 

    2) spread /spred/ (v) : lan truyền

    They didn’t know who spread the horrible rumor.

    3) table manners /ˈteɪbl ˈmænə (r)/ (n, plural) : quy tắc ăn uống trong bàn ăn, phép tắc ăn uống

    She is learning table manners.

    4) tip /tɪp/ (n, v) : tiền boa, boa

    They tipped the waiter £5. 

    5) unity /ˈjuːnəti/ (n) : sự thống nhất, đoàn kết

    There was no unity of opinion in the board meeting.

    6) upwards /ˈʌpwədz/ (adv) : hướng lên trên

    They turned their face upwards to the sun.

    7) You’re kidding! /jʊə kɪdɪŋ/ (idiom) : Bạn nói đùa thế thôi!

    Là một câu biểu cảm phổ biến được sử dụng để cho thấy bạn đang ngạc nhiên về điều gì đó mà ai đó đã nói.