• tiếng anh cấp III
  • Lớp 12
  • Unit 5: Cultural identity
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BẢN SẮC VĂN HÓA

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Cultural identity nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples
    1) Assimilate /əˈsɪməleɪt/ 
    (v): đồng hóa  

    You shouldn't expect immigrants to assimilate into an alien culture immediately.

    2) Assimilation 

    /əˌsɪməˈleɪʃn/ 

    (n): sự đồng hóa

    The assimilation of ethnic Germans in the US was accelerated by the two world wars.
    3) Attire /əˈtaɪə(r)/ 

    (n): quần áo, trang phục

    I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding.

    4) Blind man’s buff 

    /blaɪnd/ /mænz/ /bʌf/ 

    : trò chơi bịt mắt bắt dê

    Blind-man's buff has been one of the most popular of children's games for centuries.

    5) Cultural identity 

    /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/ 

    : bản sắc văn hóa

    Cultural identity is an important contributor to people's wellbeing.

    6) Cultural practices 

    /ˈkʌltʃərəl ˈpræktɪs/ 

    : các hoạt động văn hóa, tập quán văn hóa

    Cultural Practices are the means for members of society to communicate values and ways of living, through psychological, social and symbolic interactions.

    7) Custom 

    /ˈkʌstəm/ 

    (n): phong tục, tập quán

    What customs do you have for New Year in your country?

    9) Diversity 

    /daɪˈvɜːsəti/ 

    (n): tính đa dạng

    She teaches the students to have respect for different races and appreciate the diversity of other cultures.
    10) Flock /flɒk/ 

    (v): lũ lượt kéo đến

    A noisy flock of tourists came into the building.

     

    B) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples
    1) Maintain /meɪnˈteɪn/ 

    (v): bảo vệ, duy trì

    The film has maintained its position as the critics' favourite for another year.

    2) Martial spirit 

    /ˈmɑːʃl ˈspɪrɪt/ 

    (n.phr): tinh thần thượng võ

    Martial Spirit is the mind, attitude and wisdom cultivated by a real warrior.

    3) Multicultural 

    /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ 

    (a): đa văn hóa

    Britain is increasingly a multicultural society.

    4) National costume 

    /ˌnæʃnəl ˈkɒstjuːm/ 

    : trang phục dân tộc

    The national costume of Vietnam is the ao dai, a silk tunic with pants worn by women and men.

    5) National pride 

    /ˌnæʃnəl praɪd/ 

    : lòng tự hào dân tộc

    National pride is related to feelings of patriotism and nationalism.

    6) Solidarity 

    /ˌsɒlɪˈdærəti/ 

    (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết

    The purpose of the speech was to show solidarity with the country's leaders.
    7) Unify /ˈjuːnɪfaɪ/ 

    (v): thống nhất

    If the new leader does manage to unify his warring party it will be quite an achievement.
    8) Unique /juˈniːk/ 

    (a): độc lập, duy nhất, chỉ có 1

    I'd recognize your handwriting anywhere - it's unique.
    9) Unite /juˈnaɪt/ 

    (v): đoàn kết

    If the opposition groups unite, they may will command over 55 percent of the vote.

    10) Worship 

    /ˈwɜːʃɪp/ 

    (v): tôn kính, thờ cúng

    The poll showed that over 40 percent of Americans worship on a weekly basis.