► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Cultural identity nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): đồng hóa |
You shouldn't expect immigrants to assimilate into an alien culture immediately. |
2) Assimilation /əˌsɪməˈleɪʃn/ (n): sự đồng hóa |
The assimilation of ethnic Germans in the US was accelerated by the two world wars. |
3) Attire /əˈtaɪə(r)/
(n): quần áo, trang phục |
I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding. |
4) Blind man’s buff /blaɪnd/ /mænz/ /bʌf/ : trò chơi bịt mắt bắt dê |
Blind-man's buff has been one of the most popular of children's games for centuries. |
5) Cultural identity /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/ : bản sắc văn hóa |
Cultural identity is an important contributor to people's wellbeing. |
6) Cultural practices /ˈkʌltʃərəl ˈpræktɪs/ : các hoạt động văn hóa, tập quán văn hóa |
Cultural Practices are the means for members of society to communicate values and ways of living, through psychological, social and symbolic interactions. |
7) Custom /ˈkʌstəm/ (n): phong tục, tập quán |
What customs do you have for New Year in your country? |
9) Diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): tính đa dạng |
She teaches the students to have respect for different races and appreciate the diversity of other cultures. |
10) Flock /flɒk/
(v): lũ lượt kéo đến |
A noisy flock of tourists came into the building. |
B) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Maintain /meɪnˈteɪn/
(v): bảo vệ, duy trì |
The film has maintained its position as the critics' favourite for another year. |
2) Martial spirit /ˈmɑːʃl ˈspɪrɪt/ (n.phr): tinh thần thượng võ |
Martial Spirit is the mind, attitude and wisdom cultivated by a real warrior. |
3) Multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ (a): đa văn hóa |
Britain is increasingly a multicultural society. |
4) National costume /ˌnæʃnəl ˈkɒstjuːm/ : trang phục dân tộc |
The national costume of Vietnam is the ao dai, a silk tunic with pants worn by women and men. |
5) National pride /ˌnæʃnəl praɪd/ : lòng tự hào dân tộc |
National pride is related to feelings of patriotism and nationalism. |
6) Solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết |
The purpose of the speech was to show solidarity with the country's leaders. |
7) Unify /ˈjuːnɪfaɪ/
(v): thống nhất |
If the new leader does manage to unify his warring party it will be quite an achievement. |
8) Unique /juˈniːk/
(a): độc lập, duy nhất, chỉ có 1 |
I'd recognize your handwriting anywhere - it's unique. |
9) Unite /juˈnaɪt/
(v): đoàn kết |
If the opposition groups unite, they may will command over 55 percent of the vote. |
10) Worship /ˈwɜːʃɪp/ (v): tôn kính, thờ cúng |
The poll showed that over 40 percent of Americans worship on a weekly basis. |