► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Gender quality nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) address /əˈdres/ (v) giải quyết |
The problem has not addressed yet |
2) affect /əˈfekt/ (v) ảnh hưởng |
Your action can affect to a lot of people |
3) caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n) người trông nom nhà |
Hiring a caretaker is not an easy thing |
4) challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n)thách thức |
This test is really a challenge for me |
5) discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n) phân biệt đối xử |
There should be no discrimination between people |
6) effective /ɪˈfektɪv/ (adj) có hiệu quả |
This way is really effective |
7) eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) xóa bỏ |
Racial discrimination should be eliminated |
8) encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v) động viên, khuyến khích |
He is encouraging me to do this job |
9) enroll /ɪnˈrəʊl/ (v) đăng ký nhập học |
Is it too late to enroll at this school? |
10) equal /ˈiːkwəl/ (adj) ngang bằng |
Man and woman should be equal |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) equality /iˈkwɒləti/ (n) ngang bằng, bình đẳng |
I want to see equality in the workplace |
2) force /fɔːs/ (v) bắt buộc, ép buộc |
My mother forces me to do the housework |
3) gender /ˈdʒendə(r)/ (n) giới, giới tính |
It is forbidden to discriminate on the basis of race, gender, age. |
4) government /ˈɡʌvənmənt/ (n) chính phủ |
Today is likely to be the day when the government announces its tax proposals. |
5) income /ˈɪnkʌm/ (n) thu nhập |
My income is not high enough to live in the city |
6) limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n) hạn chế, giới hạn |
You should break your limitation |
7) personal /ˈpɜːsənl/ (adj) cá nhân |
My personal viewpoint is approved |
8) progress /ˈprəʊɡres/ (n) tiến bộ |
I’m not making much progress with my Korea |
9) property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản |
Respect for other people's property must be taught to children. |
10) pursue /pəˈsjuː/(v) theo đuổi |
You should pursue your dream |
C) NHÓM 7 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/(adj) đủ khả năng/ năng lực |
What makes you believe you're qualified for this position? |
2) remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj) đáng chú ý, khác thường |
He has remarkable powers of observation |
3) right /raɪt/ (n) quyền lợi |
You should protect your right first |
4) treatment /ˈtriːtmənt/(n) sự đối xử |
He gets special treatment because he knows the director of the company |
5) violent /ˈvaɪələnt/(adj) có tính bạo lực, hung dữ |
The children shouldn't watch violent movie |
6) wage /weɪdʒ/(n) tiền lương |
She still did that job in spite of low wage |
7) workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n) lực lượng lao động |
Vietnam’s workforce is very potential |