• tiếng anh cấp III
  • Lớp 10
  • Unit 6: Gender equality
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GENDER EQUALITY

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Gender quality  nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) address /əˈdres/ (v) giải quyết

    The problem has not addressed yet

    2) affect /əˈfekt/ (v) ảnh hưởng

    Your action can affect to a lot of people

    3) caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n) người trông nom nhà

    Hiring a caretaker is not an easy thing

    4) challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n)thách thức

    This test is really a challenge for me

    5) discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n) phân biệt đối xử

    There should be no discrimination between people

    6) effective /ɪˈfektɪv/ (adj) có hiệu quả

    This way is really effective

    7) eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) xóa bỏ

    Racial discrimination should be eliminated

    8) encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v) động viên, khuyến khích

    He is encouraging me to do this job

    9) enroll /ɪnˈrəʊl/ (v) đăng ký nhập học

    Is it too late to enroll at this school?

    10) equal /ˈiːkwəl/ (adj) ngang bằng

    Man and woman should be equal

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) equality /iˈkwɒləti/ (n) ngang bằng, bình đẳng

    I want to see equality in the workplace

    2) force /fɔːs/ (v) bắt buộc, ép buộc

    My mother forces me to do the housework

    3) gender /ˈdʒendə(r)/ (n) giới, giới tính

    It is forbidden to discriminate on the basis of race, gender, age.

    4) government /ˈɡʌvənmənt/ (n) chính phủ

    Today is likely to be the day when the government announces its tax proposals.

    5) income /ˈɪnkʌm/ (n) thu nhập

    My income is not high enough to live in the city

    6) limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n) hạn chế, giới hạn

    You should break your limitation

    7) personal /ˈpɜːsənl/ (adj) cá nhân

    My personal viewpoint is approved

    8) progress /ˈprəʊɡres/ (n) tiến bộ

    I’m not making much progress with my Korea

    9) property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản

    Respect for other people's property must be taught to children.

    10) pursue /pəˈsjuː/(v) theo đuổi

    You should pursue your dream

     

    C) NHÓM 7 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/(adj) đủ khả năng/ năng lực

    What makes you believe you're qualified for this position?

    2) remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj) đáng chú ý, khác thường

    He has remarkable powers of observation

    3) right /raɪt/ (n) quyền lợi

    You should protect your right first

    4) treatment /ˈtriːtmənt/(n) sự đối xử

    He gets special treatment because he knows the director of the company

    5) violent /ˈvaɪələnt/(adj) có tính bạo lực, hung dữ

    The children shouldn't watch violent movie

    6) wage /weɪdʒ/(n) tiền lương

    She still did that job in spite of low wage

    7) workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n) lực lượng lao động

    Vietnam’s workforce is very potential