► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Sports and Games nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
Vocabulary | Examples |
Erobics /eəˈrəʊ.bɪks/(n): thể dục nhịp điệu |
She does erobics everyday |
Career /kəˈrɪər/(n): nghề nghiệp, sự nghiệp |
He’s hoping for a career in teaching work in the future |
Competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/(n): cuộc đua |
Do you want to take part in this competition? |
Congratulation /kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃən/(n): lời chúc mừng |
I just want to send to you my congratulation on your winning. |
Equipment /ɪˈkwɪp.mənt/(n): thiết bị, dụng cụ |
The equipment in this room is very modern |
Fantastic /fænˈtæs.tɪk/(adj): tuyệt |
You look fantastic in that dress |
Fit /fɪt/(adj): mạnh khoẻ |
I do exercise every day to keep fit. |
Goggles /ˈɡɒɡ.əlz/ kính bơi |
I just bought swimming goggles yesterday |
Gym /dʒɪm/ trung tâm thể dục thể thao |
I go to gym three times a week |
Karate /kəˈrɑː.ti/ môn võ ka-ra-te |
Does she do karate? |
Last /lɑːst/ kéo dài |
How long does this course last? |
Marathon /ˈmær.ə.θən/ cuộc đua ma-ra-tông |
After marathon, I’m completely exhausted |
Racket /ˈræk.ɪt/ cái vợt (cầu lông ...) |
I need 2 rackets |
Score /skɔːr/ ghi bàn, ghi điểm |
How many scores did they have? |
Shoot /ʃuːt/ bắn, bắn súng |
He was shot twice in his head |
Sporty /ˈspɔː.ti/ khỏe mạnh, dáng thể thao |
She looks so sporty after 1 month doing exercise regularly |
take place /teɪk pleɪs/ xảy ra, được tổ chức |
Where will this event take place this year? |
tournament /ˈtʊə.nə.mənt/ giải đấu |
He was lost on the second round of the tournament |