• tiếng anh cấp II
  • Lớp 6
  • Unit 8: Sports and games
  • Lesson 4 (SGK): Cách phát âm /e/ /æ/
  • Lesson 4 (SGK): Cách phát âm /e/ /æ/
    HƯỚNG DẪN CÁCH PHÁT ÂM /e/ /æ/ SGK TIẾNG ANH LỚP 6

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Cách phát âm âm /e/ và âm /æ/ trong Tiếng Anh

     

     

    Âm /e/

    Âm /æ/

    Khái niệm

    ♦ Môi trên và môi dưới mở rộng, lưỡi nằm thấp và đầu lưỡi chạm răng dưới

    ♦ Phát âm giống âm “e” trong Tiếng Việt.

    ♦ Miệng mở rộng và kéo dài về hai bên, vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống

    ♦ Âm này nghe là một nửa âm “a”, một nửa âm “e”.

    Dấu hiệu nhận biết

    ♦ Từ có chứa “e”

    - Check /tʃek/: Check this number for me, please

    - Red /red/: Red is my favorite color

    ♦ Từ có chứa "ea"

    - Bread /bred/: I eat bread for breakfast

    - Read /red/ I read a book yesterday

    ♦ Từ có chứa "a"

    - Many /meni/: I have many friends 

    - any /eni/ Do you have any potatoes left?

    ♦ Từ có chứa "a" 

    • từ một âm tiết, tận cùng bằng một hoặc nhiều phụ âm

    • từ hai âm tiết trở lên khi “a” nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm

    - Camera /ˈkæmrə/: This camera is very expensive 

    - back /bæk/ He was lying on his back on the sofa.