► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Cách phát âm âm /e/ và âm /æ/ trong Tiếng Anh
|
Âm /e/ |
Âm /æ/ |
Khái niệm |
♦ Môi trên và môi dưới mở rộng, lưỡi nằm thấp và đầu lưỡi chạm răng dưới ♦ Phát âm giống âm “e” trong Tiếng Việt. |
♦ Miệng mở rộng và kéo dài về hai bên, vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống ♦ Âm này nghe là một nửa âm “a”, một nửa âm “e”. |
Dấu hiệu nhận biết |
♦ Từ có chứa “e” - Check /tʃek/: Check this number for me, please - Red /red/: Red is my favorite color ♦ Từ có chứa "ea" - Bread /bred/: I eat bread for breakfast - Read /red/ I read a book yesterday ♦ Từ có chứa "a" - Many /meni/: I have many friends - any /eni/ Do you have any potatoes left? |
♦ Từ có chứa "a"
- Camera /ˈkæmrə/: This camera is very expensive - back /bæk/ He was lying on his back on the sofa. |