• tiếng anh cấp III
  • Lớp 10
  • Unit 1: Family life
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ FAMILY LIFE

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề House nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples
    1) benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích

    The discovery of the cave brought many benefits to the tourism in the town

    2) breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình

    My father is breadwinner in my family

    3) chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà

    In my freetime, I often do my chores

    4) contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp

    He has contributed $50,000 to the charity fund.

    5) critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính

    Her mother is very critical about the way she wears the clothes

    6) enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ

    They purchased an enormous house outskirt of Hanoi

    7) equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái

    Each family should be equally shared parenting.

    8) extended family /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống

    He lives in extended family

    9) financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc

    Buying a house often puts a large financial  burden on young people

    10) convergence /kənˈvɜːdʒəns/ (np): sự hội tụ

    We have camera phones and the "selfie" as a result of the convergence of pop-cultural trends and technological progress.

     

    B) NHÓM 8 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples
    1) grocery /ˈɡrəʊsəri/(n): thực phẩm và tạp hóa I often buy vegetables at the grocery store next to my house
    2) heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng

    We did all the heavy lifting by ourselves

    3) homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ

    She is a homemaker.

    4) iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)

    My mom often irons all the clothes in the morning.

    5) laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi

    I have to do laundry by myself.

    6) nuclear family /ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/(np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống

    I want to live in nuclear family

    7) nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng

    She wants to be a homemaker and nurture her children. 

    8) responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/(n): trách nhiệm

    It’s my responsibility to finish the project on time