► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề House nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích |
The discovery of the cave brought many benefits to the tourism in the town |
2) breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình |
My father is breadwinner in my family |
3) chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà |
In my freetime, I often do my chores |
4) contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp |
He has contributed $50,000 to the charity fund. |
5) critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính |
Her mother is very critical about the way she wears the clothes |
6) enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ |
They purchased an enormous house outskirt of Hanoi |
7) equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái |
Each family should be equally shared parenting. |
8) extended family /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống |
He lives in extended family |
9) financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc |
Buying a house often puts a large financial burden on young people |
10) convergence /kənˈvɜːdʒəns/ (np): sự hội tụ |
We have camera phones and the "selfie" as a result of the convergence of pop-cultural trends and technological progress. |
B) NHÓM 8 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) grocery /ˈɡrəʊsəri/(n): thực phẩm và tạp hóa | I often buy vegetables at the grocery store next to my house |
2) heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng |
We did all the heavy lifting by ourselves |
3) homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ |
She is a homemaker. |
4) iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo) |
My mom often irons all the clothes in the morning. |
5) laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi |
I have to do laundry by myself. |
6) nuclear family /ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/(np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống |
I want to live in nuclear family |
7) nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng |
She wants to be a homemaker and nurture her children. |
8) responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/(n): trách nhiệm |
It’s my responsibility to finish the project on time |