• tiếng anh cấp II
  • Lớp 8
  • Unit 1: Leisure activities
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ACTIVITIES - LEISURE ACTIVITIES

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Activities nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

     A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary

    Examples

    1) leisure (n) /ˈleʒə(r)/ : sự thư giãn nghỉ ngơi

    The town lacks leisure facilities such as a swimming pool or basketball courts.

    2) leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/ : hoạt động thư giãn nghỉ ngơi

    What’s your favourite leisure activity?

    3) leisure time (n) /ˈleʒə taɪm/ : thời gian thư giãn nghỉ ngơi

    Most people here only have a limited amount of leisure time.

    4) adore (v) /əˈdɔː(r)/  : yêu thích, mê thích

    She adores working with children.

    5) addicted (adj) /əˈdɪktɪd/  : nghiện (thích) cái gì

    A lot of people nowadays have become addicted to the internet.

    6) beach game (n) /biːtʃ ɡeɪm/ : trò thể thao trên bãi biển

    Sandy lives near the beach, she knows a lot of beach games.

    7) bracelet (n) /ˈbreɪslət/ : vòng đeo tay

    She has some bracelets in her jewellery box.

    8) communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ : giao tiếp, liên lạc

    We can now communicate instantly with people using the Internet.

    9) community centre (n) /kəˈmjuːnəti ˈsentə/ : trung tâm văn hoá cộng đồng

    This building is used as a community centre.

    10) craft (n) /krɑːft/ : đồ thủ công

    She sells her own handmade crafts.

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary

    Examples

    1) craft kit (n) /krɑːft kɪt/ : bộ dụng cụ làm thủ công

    Do you know where I can buy a craft kit?

    2) cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ : sự kiện văn hoá

    It's the most costly 24-hour cultural event ever, with a price tag of about $250m.

    3) detest (v) /dɪˈtest/ : ghét

    I detest having to get up at dawn.

    4) DIY (n) /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ : đồ tự làm, tự sửa

    My mother loves DIY.

    5) don’t mind (v) /dəʊnt maɪnd/ : không ngại, không ghét lắm

    I don’t mind finishing the project by myself.

    6) hang out (v) /hæŋ aʊt/ : đi chơi với bạn bè

    They enjoy hanging out with each other.

    7) hooked (adj) /hʊkt/ : yêu thích, bị cuốn hút cái gì,

    I was hooked after two chapters.

    8) It’s right up (my) street! (idiom) /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ : Đúng sở trường, phù hợp

    This job seems right up your street.

    9) join (v) /dʒɔɪn/ : tham gia

    I don't have time now, but I'll join you later.

    10) netlingo (n) /netˈlɪŋɡəʊ/ : ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng

    My parents can’t understand the current netlingo.

     

    C) NHÓM 7 TỪ THỨ BA

    Vocabulary

    Examples

    1) people watching (n) /ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/ : ngắm người qua lại

    They enjoy sitting in the park, people watching.

    2) relax (v) /rɪˈlæks/ : thư giãn

    After a long day in the office, I only want to relax on the sofa.

    3) satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/ : hài lòng

    She seems satisfied with her test results.

    4) socialise (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/ : giao lưu giao tiếp để tạo mối quan hệ

    We're usually too tired to socialize after work.

    5) weird (adj)  /wɪəd/ : kì cục

    His films are so weird that I can’t watch them.

    6) window shopping (n) /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/ : đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng

    They frequently went to town to go window shopping.

    7) virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/ : ảo (chỉ có ở trên mạng)

    In the Sims, players simulate real life in a virtual world.