• tiếng anh cấp III
  • Lớp 10
  • Unit 2: Your body and you
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ YOUR BODY AND YOU

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Your body and you nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples
    1) acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu

    Acupuncture has its origins in China.

    2) ailment /ˈeɪlmənt/ (n): bệnh tật

    Self-treat mild ailments.

    3) allergy /ˈælədʒi/ (n): dị ứng

    I have an allergy to seafood

    4) boost /buːst/ (v): đẩy mạnh

    By lowering ticket rates, the theater was able to boost its audience.

    5) cancer /ˈkænsə(r)/ (n): ung thư

    Anh ấy qua đời vì ung thư gan

    6) circulatory /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/ (adj): thuộc về tuần hoàn

    Sudden mortality from circulatory disease are likely to occur in the event of a pandemic.

    7) complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj): phức tạp

    I had to fill out this complicated paperwork.

    8) compound /ˈkɒmpaʊnd/ (n): hợp chất

    Salt is a sodium and chlorine compound.

    9) consume /kənˈsjuːm/ (v): tiêu thụ, dùng

    Our existing population consumes 25% of the world's oil due to our high living standards.

    10)  digestive /daɪˈdʒestɪv/ (adj): (thuộc) tiêu hóa

    The digestive system is very complicated

     

    B) NHÓM 12 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples
    1)disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh

    An unexpected epidemic of the disease was detected in the country's south.

    2) vidence /ˈevɪdəns/ (n): bằng chứng

    The authorities have found no evidence that the murder was linked to terrorism.

    3) frown /fraʊn/ (v): cau mày

    grain /ɡreɪn/ (n): ngũ cốc

    4) heal /hiːl/ (v): hàn gắn, chữa (bệnh)

    Your broken leg takes a longtime to heal.

    5) inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền cảm hứng

    His confident leadership inspired me a lot.

    6) intestine /ɪnˈtestɪn/ (n): ruột

    Antibodies from the mother's milk protect the baby's intestines from infection

    7) lung /lʌŋ/ (n): phổi

    Smoking can cause lung cancer

    8) muscle /ˈmʌsl/ (n): cơ bắp

    These exercises help you gain muscle and stamina.

    9) needle /ˈniːdl/ (n): cây kim

    Could you help me thread this needle?

    10) nerve /nɜːv/ (n): dây thần kinh

    There are a lot of nerve in our body

    11) oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/ (v): cấp ô-xy

    A pump that oxygenates the water in fish aquariums is common.

    12) respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj): (thuộc) hô hấp

    Smoking can lead to respiratory problems.