• tiếng anh cấp II
  • Lớp 6
  • Unit 3: My friends
  • Lesson 4 (SGK): Cách phát âm /p/ /b/
  • Lesson 4 (SGK): Cách phát âm /p/ /b/
    HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM ÂM /B/ VÀ /P/ SGK TIẾNG ANH LỚP 6 TẬP 1

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Hướng dẫn phát âm âm /b/ và /p/

     

     

    Âm /b/

    Âm /p/

    Khái niệm

    ♦ Đầu tiên, bạn mím 2 môi lại và thổi hơi.

    ♦ Cổ họng rung là điều kiện cần thiết khi phát âm âm /b/

    ♦ Để tự kiểm tra phát âm, bạn có thể đặt 1 tờ giấy trước miệng. Giấy sẽ không rung nếu bạn đọc âm đúng

    ♦ Dùng hai môi chặn luồng khí trong miệng, bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng.

    ♦ Chú ý: Không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm như âm /b/.

     

    Dấu hiệu nhận biết

    ♦ Chữ “b” phát âm là /b/

    - bowl (n) /bəʊl/ She ate a bowl of soup.

     

    - big (adj) /bɪɡ/ She made a big decision.

    ♦ Chữ “bb” phát âm là /b/

    - rabbit (n) /ˈræbɪt/ My white rabbit is the cutest animal I’ve ever seen.

    - bubble  (n) /ˈbʌbl ̩/ My little daughter  likes to have bubbles in her bath.

     

    ♦ Chữ “b” câm khi đứng trước chữ “t” hoặc đứng sau chữ “m”

    - climb (v,n)/klaɪm/  I climbed every mountain.

    - doubt (v,n) /daʊt/  There was little doubt in my mind while listening to what he said.

     

    ♦ Chữ “b” không câm khi là từ bắt đầu của một âm tiết mới dù có đứng sau “m”

    - crumble (v) /ˈkrʌmbl/ We used to live in a crumbling house.

    - chamber (n) /ˈtʃeɪmbər/ The chamber of secrets.

     

    ♦ Chữ “p” phát âm là /p/

     

    - patient (adj) /ˈpeɪʃənt/ There are a lot of patients in this hospital.

    - paper (n) /’peɪpər/ : Can you give me a piece of paper?

    - backpack (n)/ˈbækpæk/  I love backpack dancing.

    ♦ Chữ “pp” phát âm là /p/

     

    - disappointed (v) /əˈpɪr/ I was so disappointed about this company.

    - apple (n) /ˈæpl ̩/ You are the apple of my eye.

    ♦ Chữ “p” câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ “n”, “s”, “t” trong một số trường hợp

    - psychologist (n) /saɪˈkɑːlədʒɪst/  He is a psychologist.

    - psycho (n) /ˈsaɪkəʊ/ Don’t let her drive—she’s a psycho behind the wheel!