► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Hướng dẫn phát âm âm /b/ và /p/
|
Âm /b/ |
Âm /p/ |
Khái niệm |
♦ Đầu tiên, bạn mím 2 môi lại và thổi hơi. ♦ Cổ họng rung là điều kiện cần thiết khi phát âm âm /b/ ♦ Để tự kiểm tra phát âm, bạn có thể đặt 1 tờ giấy trước miệng. Giấy sẽ không rung nếu bạn đọc âm đúng |
♦ Dùng hai môi chặn luồng khí trong miệng, bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng. ♦ Chú ý: Không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm như âm /b/.
|
Dấu hiệu nhận biết |
♦ Chữ “b” phát âm là /b/ - bowl (n) /bəʊl/ She ate a bowl of soup.
- big (adj) /bɪɡ/ She made a big decision. ♦ Chữ “bb” phát âm là /b/ - rabbit (n) /ˈræbɪt/ My white rabbit is the cutest animal I’ve ever seen. - bubble (n) /ˈbʌbl ̩/ My little daughter likes to have bubbles in her bath.
♦ Chữ “b” câm khi đứng trước chữ “t” hoặc đứng sau chữ “m” - climb (v,n)/klaɪm/ I climbed every mountain. - doubt (v,n) /daʊt/ There was little doubt in my mind while listening to what he said.
♦ Chữ “b” không câm khi là từ bắt đầu của một âm tiết mới dù có đứng sau “m” - crumble (v) /ˈkrʌmbl/ We used to live in a crumbling house. - chamber (n) /ˈtʃeɪmbər/ The chamber of secrets.
|
♦ Chữ “p” phát âm là /p/
- patient (adj) /ˈpeɪʃənt/ There are a lot of patients in this hospital. - paper (n) /’peɪpər/ : Can you give me a piece of paper? - backpack (n)/ˈbækpæk/ I love backpack dancing. ♦ Chữ “pp” phát âm là /p/
- disappointed (v) /əˈpɪr/ I was so disappointed about this company. - apple (n) /ˈæpl ̩/ You are the apple of my eye. ♦ Chữ “p” câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ “n”, “s”, “t” trong một số trường hợp - psychologist (n) /saɪˈkɑːlədʒɪst/ He is a psychologist. - psycho (n) /ˈsaɪkəʊ/ Don’t let her drive—she’s a psycho behind the wheel!
|