• tiếng anh cấp II
  • Lớp 6
  • Unit 4: My neighborhood
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NEIGHBORHOOD - MY NEIGHBORHOOD

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Neighborhood nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM TỪ PLACES

    Vocabulary Examples

    1) art gallery (n) /ˈɑːrt ɡæləri/: Triển lãm nghệ thuật

    There is an art gallery near my grandparents’ house.

    2) cathedral (n)/kəˈθiːdrəl/: Thánh đường

    We often go to the cathedral to pray.

    3) railway station (n)/ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃn/: nhà ga xe lửa

    I don’t like waiting for so long in the railway station.

    4) square (n)/skewer/: Quảng trường

    She thought you'd be in Times Square tonight.

    5) temple (n)/ˈtempl/: ngôi đền

    I’m travelling to Shitennoji Temple

     

    B) NHÓM TỪ DESCRIBES A NEIGHBORHOOD

    Vocabulary Examples

    1) beautiful (adj) /ˈbjuːtɪfl/: đẹp, xinh đẹp

    Today is a beautiful day! 

    2) boring(adj) /ˈbɔːrɪŋ/: tẻ nhạt

    That film is so boring. 

    3) busy(adj) /ˈbɪzi/: bận rộn

    My mother is always busy. 

    4) crowded(adj) /ˈkraʊdɪd/: đông đúc

    Hanoi is usually crowded in the rush hour.

    5) modern(adj) /ˈmɑːdərn/ : hiện đại

    Your house is very modern. 

    6) noisy(adj) /ˈnɔɪzi/ : ồn ào.

    It’s so noisy. Please be quiet. 

    7) peaceful(adj) /ˈpiːsfl/ : yên bình

    My village is peaceful. 

    8) quiet(adj) /ˈkwaɪət/: yên lặng

    “Be quiet!” My teacher said.