► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Endangered species nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Adapt /əˈdæpt/ (v): thích nghi |
It's amazing how soon you adapt. |
2) Authority /ɔːˈθɒrəti/ (n): chính quyền, nhà chức trách |
I have to report this to the authorities. |
3) Awareness /əˈweənəs/ (n): sự nhận thức, hiểu biết |
Politicians now have much greater awareness of these problems. |
4) Biodiversity /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ (n): đa dạng sinh học |
The mining project threatens one of the world’s richest areas of biodiversity. |
5) Conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ (n): sự bảo tồn |
Through the years they have made significant contributions to species conservation. |
6) Conservation status /ˈsteɪtəs/ (n.p): tình trạng bảo tồn |
The conservation status of a species is an indicator of how likely it is to remain alive at present or in the near future. |
7) Creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật |
Dogs are more social creatures than cats. |
8) Evolution /ˌevəˈluːʃn/ (n): sự tiến hóa |
Evolution requires intermediate forms between species. |
9) Extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt chủng
|
The red squirrel is in danger of becoming extinct in England. |
10) Extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự tuyệt chủng
|
The extinction of the dinosaurs occurred millions of years ago. |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Adapt /əˈdæpt/ (v): thích nghi |
It's amazing how soon you adapt. |
2) Feature /ˈfiːtʃə(r)/
(n): đặc điểm, tính chất |
An interesting feature of the city is the old market. |
3) Habitat /ˈhæbɪtæt/
(n): môi trường sống |
The panda's natural habitat is the bamboo forest. |
4) Poach/pəʊtʃ/ (v): săn trộm |
The elephants are poached for their tusks. |
5) Survive /səˈvaɪv/ (v) sống sót |
Many of these teachers are struggling to survive financially. |
6) Survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sống sót |
Doctors gave him only a 50% chance of survival. |
7) Rescue/reskjuː/ (v): giải cứu |
The coastguard rescued six people from the sinking boat. |
8) Trade /treɪd/ (v): mua bán |
The company has been trading in oil for many years. |
9) Vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): dễ bị tổn thương dễ gặp nguy hiểm |
The virus attacks the immune system, leaving your body vulnerable to infections. |
10) Wildlife /waɪldlaɪf/ (n): đời sống hoang dã |
Development of the area would endanger wildlife. |