► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Artificial Intelligent nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Activate /ˈæktɪveɪt/ (v): kích hoạt |
This programme is used to activate the new generation robots. |
2) Algorithm /ˈælɡərɪðəm/ (n): thuật toán |
Music apps use algorithms to predict the probability that fans of one particular band will like another. |
3) Artificial intelligence /ˌɑːtɪfɪʃlɪntelɪɡəns/ (n.phr): trí tuệ nhân tạo |
To understand "natural language," computers must be equipped with artificial intelligence. |
4) Automated /ˈɔːtəmeɪtɪd/ (a): tự động |
Most lighthouses are now fully automated. |
5) Call for /kɔːl fɔː(r)/ (v): kêu gọi |
Members have called for his resignation. |
6) Cyber-attack /ˈsaɪbərətæk/ (n): tấn công mạng |
A cyber attack is an unauthorized attempt to access a computer system to either size, modify, or steal data. |
7) Exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪ/ (v): tiêu diệt |
Once cockroaches get into a building, it's very difficult to exterminate them. |
8) Faraway /ˈfɑːrəweɪ/ (a): xa xôi | They travelled to faraway places. |
9) Hacker /ˈhækə(r)/ (n): tin tặc |
Hacker attacks, financial fraud, and data theft are now everyday concerns. |
10) Implant /ɪmˈplɑːnt/ (v): cấy ghép | The owner's name and address is stored on a microchip and implanted in the dog's body. |
B) NHÓM 07 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Incredible /ɪnˈkredəbl/ (a): đáng kinh ngạc |
Many viewers like the Star Treck films which have lots of incredible space travels. |
2) Intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự can thiệp |
Half the people questioned said they were opposed to military intervention in the civil war. |
3) Malfunction /ˌmælˈfʌŋkʃn/ (n): sự trục trặc |
Shortly before the crash the pilot had reported a malfunction of the aircraft's navigation system. |
4) Navigation /ˌnævɪˈɡeɪʃn/ (n): sự đi lại trên biển hoặc trên không |
Some migrating birds can navigate by the moon. |
5) Overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): sự quá tải dân số |
Overpopulation is one of the country's most pressing social problems. |
6) Resurrect /ˌrezəˈrekt/ (v): làm sống lại, phục hồ |
After two thousand years, the deceased Monica was resurrected by the future artificial intelligence. |
7) Unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ (a): khó tin |
You should see her wardrobe - it's unbelievable - she's got about 50 pairs of shoes. |