► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Lifelong learning nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Adequate /ˈædɪkwət/ (adj): thỏa đáng, phù hợp, đủ |
He didn't give an adequate answer to the question. |
2) E-learning (n): hình thức học trực tuyến |
We use e-learning to deliver online training to our employees. |
3) Employable /ɪmˈplɔɪəbl/ (adj): có thể được thuê làm việc |
Computer skills make you far more employable. |
4) Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v): tạo điều kiện thuận lợi |
The new trade agreement should facilitate more rapid economic growth. |
5) Flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/ (n): tính linh động |
The new system offers a much greater degree of flexibility in the way work is organized. |
6) Genius /ˈdʒiːniəs/ (n): thiên tài |
Einstein was a mathematical genius. |
7) Hospitality /ˌhɒspɪˈtæləti/ (n): lòng mến khách |
Thank you for your kind hospitality. |
8) Initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n): sáng kiến, tính chủ động trong công việc |
The government has launched a new policy initiative. |
9) Institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n): cơ quan tổ chức |
He has worked as a visiting lecturer for various educational institutions. |
10) Interaction /ˌɪntərˈækʃn/ (n): sự tương tác |
There's not enough interaction between the management and the workers. |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Lifelong /ˈlaɪflɒŋ/
(adj): suốt đời |
Paul became his lifelong friend. |
2) Opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
(n): cơ hội |
There was no oppotunity for further discussion. |
3) Overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (adj): vượt trội, choáng ngợp |
The evidence against him was overwhelming. |
4) Pursuit /pəˈsjuːt/
(n): sự theo đuổi |
She travelled the world in pursuit of her dreams. |
5) Self-directed /sef-dəˈrektɪd/
(adj): theo định hướng cá nhân |
Structured opportunities help students become more self-directed. |
6) Self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (adj): có động lực cá nhân |
The successful candidate should be self-motivated. |
7) Temptation /tempˈteɪʃn/
(n): sự lôi cuốn, cám dỗ |
Ice cream is always a real temptation for me. |
8) Ultimate /ˈʌltɪmət/
(adj): sau cùng, quan trọng nhất |
We will accept ultimate responsibility for whatever happens. |
9) Astronaut /ˈæstrənɔːt/
(n) phi hành gia |
It is not only astronauts who see the world as a single entity. |
10) Astronomy /əˈstrɒnəmi/
(n): thiên văn học |
I've always had an interest in astronomy. |
C) NHÓM 12 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Attach /əˈtætʃ/ (v): buộc, gài, đính kèm |
I attached a copy of my notes for your information. |
2) Foat /fləʊt/ (v): trôi (trong không gian) | You can float very easily in/on the Dead Sea because it's so salty. |
3) Habitable /ˈhæbɪtəbl/ (adj): có đủ điều kiện cho sự sống |
Some areas of the country are just too cold to be habitable. |
4) International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/: Trạm vũ trụ quốc tế ISS | The International Space Station (ISS) is a modular space station (habitable artificial satellite) in low Earth orbit. |
5) Galaxy (n) /ˈɡæləksi/ thiên hà |
On the outside of galaxies there is much less light, meaning that there is much less mass concentrated in these regions. |
6) Land /lænd/ (v): hạ cánh |
You can land a plane on water in an emergency. |
7) Launch /lɔːntʃ/ (v, n): phóng |
When is the rocket due to be launched? |
8) Meteorite /ˈmiːtiəraɪt/ (n): thiên thạch |
After a meteorite fall, people scour the country, expecting to see something strange. |
9) Microgravity /ˈmaɪkrəʊ ˈɡrævəti/ (n): tình trạng không trọng lực |
Scientists believe experiments done in microgravity can find cures for disease. |
10) Mission /ˈmɪʃn/ (n): chuyến đi, nhiệm vụ |
Your mission is to isolate the enemy by destroying all the bridges across the river. |
11) Operate /ˈɒpəreɪt/ (v): vận hành |
How do you operate the remote control unit? |
12) Orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/ xoay quanh, đi theo quỹ đạo |
Once in space, the spacecraft will go into orbit around Earth. |