► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Urbanization nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): thuộc về nông nghiệp
|
The country's economy is mainly agricultural. |
2) Centralisé /ˈsentrəlaɪz/ (v): tập trung |
Payment of bills is now centralized (= organized at one place instead of several). |
3) Cost – effective /ˌkɒst ɪˈfektɪv/ (adj): hiệu quả, xứng đáng với chi phí |
It wouldn't be cost-effective to buy an expensive new computer when all you want to do is store your photos. |
4) Counter – urbanisation /ˌkaʊntə ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ (n): phản đô thị hóa, dãn dân |
The cause of counterurbanisation are linked to the push and pull factors of migration. |
5) Densely populated /ˈdensli ˈpɒpjuleɪtɪd/ (adj): dân cư đông đúc/ mật độ dân số cao |
Mexico City is one of the most densely populated cities in the world. |
6) Discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự phân biệt đối xử |
Some immigrants were victims of discrimination. |
7) Double /ˈdʌbl/ (v): tăng gấp đôi |
Company profits have doubled since the introduction of new technology. |
8) Downmarket /ˌdaʊnˈmɑːkɪt/ (adj): giá rẻ, bình dân |
Most often, successful start-ups begin with low-end or downmarket customers with low income and low costs. |
9) Down-to-earth /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/ (adj): thực tế/ sát thực tế |
The players like the coach because he’s down-to-earth and honest with them. |
10) Energy-saving /ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ/ (adj): tiết kiệm năng lượng |
Environmentally friendly investment should be promoted, along with clean energy and energy-saving installations. |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
|
The air in the balloon expands when heated. |
2) Industrialisation /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ (n): sự công nghiệp hóa
|
Industrialisation has led to environmental degradation in terms of industrial pollution. |
3) Interest-free /ˌɪntrəst ˈfriː/ (adj): không tính lãi/ không lãi suất
|
The card offers 59 days' interest-free credit. |
4) Kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ (adj): tử tế, tốt bụng
|
A kind-hearted person is one who likes other people a lot and always wants to help them. |
5) Long-lasting /ˌlɒŋ ˈlɑːstɪŋ/ (adj): kéo dài, diễn ra trong thời gian dài
|
They have a long-lasting friendship. |
6) Migrate /maɪˈɡreɪt/ (v): di cư
|
These animals migrate annually in search of food. |
7) Mindset /ˈmaɪndset/ (n): định kiến
|
It's extraordinary how hard it is to change the mindset of the public and the press. |
8) Overload /ˌəʊvəˈləʊd/ (v): làm cho quá tải
|
Don't overload the washing machine, or it won't get the clothes clean. |
9) Sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/ (n): vệ sinh
|
Many illnesses in these temporary refugee camps are the result of inadequate sanitation. |
10) Self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (adj): tự tạo động lực cho bản thân
|
The successful candidate should be self-motivated. |
C) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Slum /slʌm/ (n): nhà ổ chuột |
She was brought up in the slums of Lima. |
2) Switch off /swɪtʃ ɒf/
(v): ngừng, thôi không chú ý đến nữa |
If he gets bored, he just switches off and looks out the window. |
3) Time-consuming /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ (adj): tốn thời gian |
Commuting by car nowadays is much more time-consuming than it used to be. |
4) Thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ (adj): đáng để suy nghĩ |
Students and scholars alike should find this work interesting and thought-provoking. |
5) Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/
(n): tình trạng thất nghiệp |
Unemployment has fallen/risen again for the third consecutive month. |
6) Upmarket /ˌʌpˈmɑːkɪt/
(adj): đắt tiền, xa xỉ |
The prices of upmarket tour operators are often discounted at the last minute. |
7) Urbanisation /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ (n): đô thị hóa |
Other issues such as migration, urbanization, and the media are also discussed. |
8) Weather-beaten /ˈweðə biːtn/ (adj): dãi dầu sương gió |
The fisherman had a weather-beaten face. |
9) Well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ (a): được hình thành từ lâu, có tiếng tăm |
World Music is now well established and popular with mass audiences. |
10) Worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/ (adv): trên phạm vi toàn cầu |
An increase in average temperature by only a few degrees could cause environmental problems worldwide. |