• tiếng anh cấp III
  • Lớp 12
  • Unit 4: The mass media
  • Lesson 1 (SGK): Ngữ pháp Prepositions after certain verbs, The past perfect & The past simple
  • Lesson 1 (SGK): Ngữ pháp Prepositions after certain verbs, The past perfect & The past simple
    NGỮ PHÁP GIỚI TỪ THEO SAU ĐỘNG TỪ, THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH & THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

     

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    I. LÝ THUYẾT

    A) Thì quá khứ đơn

    ► Xem lại lý thuyết và làm các bài tập thực hành của thì QUÁ KHỨ ĐƠN

     

    B) Thì quá khứ hoàn thành 

    ► Xem lại lý thuyết và làm các bài tập thực hành của thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 

     

    C) Giới từ theo sau động từ nhất định

    1) Một số động từ thường được theo sau bởi giới từ trước tân ngữ của động từ đó.

    - Động từ với for: search (tìm kiếm), wait (chờ đợi), ask (yêu cầu), care (chăm sóc), prepare (chuẩn bị), apologise (xin lỗi),…

    - Động từ với from: protect (bảo vệ), save (cứu giúp), recover (phục hồi), sufer (chịu đựng),…

    - Động từ với in: believe (tin tưởng), specialise (chuyên gia), succeed (thành công),…

    - Động từ với of: think (suy nghĩ), approve (đồng ý), die (mất/ chết), smell (ngửi),…

    - Động từ với on: reply (dựa vào), agree (đồng ý), concentrate (tập trung), come (đến), base (dựa trên),…

    - Động từ với to: listen (lắng nghe), refer (ám chỉ), introduce (giới thiệu), respond (phản hồi),…

    - Động từ với with: take (mang theo), agree (đồng ý), provide (cung cấp),…

    Ví dụ: I rely on social media to stay connected.

    (Tôi nhờ vào mạng xã hội để kết nối với mọi người.)

     

    2) Một số động từ có thể có tân ngữ trực tiếp được theo sau bởi giới từ.

    Ví dụ: Schools need to protect students from dangerous material on the Internet.

    (Các trường học cần bảo vệ học sinh khỏi những thông tin nguy hiểm trên Internet.)

     

    II. BÀI TẬP

    1) Match each verb with an appropriate prepoposition.

    1. search a. out
    2. listen b. of
    3. think c. on
    4. carry d. for
    5. rely e. to

    ĐÁP ÁN:

    1 - d. search for  2 - e. listen to
    3 - b. think of 4 - a/c. carry out, carry on
    5 - c. rely on  

     

    2) Put the verbs in brackets in the correct tenses. Make changes if necessary.

    1. Alexander Graham Bell (invent) .......................... the telephone when Thomas Edison (complete) ............................. his second model of the phonograph in 1887.

    2. National Geographic, one of the most influential magazines, (appear) ........................... in 1899, which (help) ............................ to increase readers' cultural awareness and understanding through high-quality photo essays.

    3. The lung cancer mortality rate (rise) .............................. six-fold in males when mass media (start) .............................. covering the health risks of smoking.

    4. Linda only (understand) ......................... the film after she (read) ...................... the book.

    5. A:  you ever (appear) ........................ on TV before you (take part) ........................ in this reality show?

        B: Yes, I (have) .........................

    6. I can't believe I (get) ........................ the position of a TV announcer. I (submit) ........................ my application two months ago, but I did not think I had a chance getting it. When I (show) ........................ up at the interview, there were at least fifteen people who (arrive) ........................ before me.

    7. All job applicants (finish, already) ........................ their interviews and (leave) ........................ when I (arrive) .........................

    ĐÁP ÁN:

    1. had invented - completed 2. appeared - helped
    3. had risen - started 4. understood - had read
    5. A: Had appeared - took part - had 6. got - submitted - showed up - had arrived
    7. had already finished - left - arrived  

     

    3) Complete the following sentences, using either the past simple or past perfect, and your own ideas. 

    1. Minh's grandpa got a laptop after he .....................................

    2. Nam had already downloaded the information for his essay when his classmate Lucy ...........................................

    3. When I logged into my social media account, my friends ...................................

    4. After the students had carried out a survey on the use of the internet and analysed the related data, .............................................

    5. Lan had spent three days doing research on social media when ....................................

    6. After Ninh had drawn the graph to compare the two social networking sites, ......................................................

    ĐÁP ÁN:

    1. Minh's granda got a laptop after he had used the library's computer to get access to the Internet.

    2. Nam had already downloaded the information for his essay when his classmate Lucy rang his doorbell.

    3. When I logged into my social media account, my friends started sending me their greetings/ had already posted their greetings for my birthday.

    4. After the students had carried out a survey on the use of the Internet and analysed the related data, they began drawing their charts.

    5. Lan had spent three days doing research on social media when the teacher changed the topic.

    6. After Ninh had drawn the graph to compare the two social networking sites, he wrote a brief description of the data.