► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề The mass media nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Addicted /əˈdɪktɪd/ (a): nghiện |
A lot of people nowadays have become addicted to the internet. |
2) Advent /ˈædvent/ (n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng |
Life was transformed by the advent of the steam engine. |
3) App ( = application) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng |
You can run an app on your PC that will find the files and burn them to a CD. |
4) Attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm |
It's often very difficult to change people's attitudes. |
5) Cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/ (n): khủng bố qua mạng Internet |
Schools are required to come up with ways to address cyberbullying. |
6) Documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): phim tài liệu |
They showed a documentary on animal communication. |
7) Dominant /ˈdɒmɪnənt/ (a): thống trị, có ưu thế hơn |
Unemployment will be a dominant issue at the next election. |
8) Drama /ˈdrɑːmə/ (n): kịch, tuồng |
She studied English and drama at college. |
9) Efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a): có hiệu quả |
The city's transport system is one of the most efficient in Europe. |
10) Emerge /ɪˈmɜːdʒ/ (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên |
She emerged from the sea, blue with cold. |
B) NHÓM 13 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv): gấp 5 lần |
Since the 1950s, world production of meat has increased more than fivefold. |
2) GPS (Global Positioning System) /ˈgləʊbəl/ /pəˈzɪʃənɪŋ/ /ˈsɪstɪm/ : hệ thống định vị toàn cầu
|
The unit uses GPS to determine the delivery truck's position. |
3) Leaflet /ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời
|
A leaflet about the new bus services came through the door today. |
4) Mass /mæs/ (n): số nhiều, số đông, đại chúng
|
Opposition groups plan to stage mass demonstrations all over the country. |
5) Media /ˈmiːdiə/ (n): ( số nhiều của medium) phương tiện
|
The issue has been much discussed in the media. |
6) Microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/ (n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin
|
She's written several articles on how microblogging can help your business. |
7) Pie chart /paɪ/ /ʧɑːt/ : biểu đồ tròn
|
The strategic defence review contained five lines of financial text and a pie chart. |
8) Social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/ : mạng xã hội
|
Most businesses now use social networking to spread their message. |
9) Subscribe /səbˈskraɪb/ (v): đặt mua dài hạn
|
I subscribe €10 a month to the charity. |
10) Tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/ : máy tính bảng
|
A tablet PC is a portable PC that is a hybrid between a personal digital assistant (PDA) and notebook PC. |
11) The mass media /ðə/ /mæs/ /ˈmiːdiə/ : truyền thông đại chúng |
The mass media has become one of the main instruments of political change. |
12) Tie in /taɪ/
(v): gắn với |
The rules bar advertisements for products that have tie-ins to children's shows. |
13) Website /ˈwebsaɪt/
(n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử |
For more information about other pronunciation courses, visit our website at www.englishamom.com |