► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề The green movement nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Asthma /ˈæsmə/ (n): bệnh hen, bệnh suyễn
|
We have thousands of asthma cases a year. |
2) Biomass /ˈbaɪəʊmæs/ (n): nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật; sinh khối |
New technologies extract more energy from each pound of biomass. |
3) Bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/ (n): bệnh viêm phế quản |
He was suffering from chronic bronchitis. |
4) Clutter /ˈklʌtə(r)/ (n): tình trạng bừa bộn, lộn xộn |
My desk is covered full of clutter. |
5) Combustion /kəmˈbʌstʃən/ (n): sự đốt cháy |
Fuel combustion produces energy to run machines. |
6) Conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ (n): sự bảo tồn |
Energy conservation reduces your fuel bills and helps the environment. |
7) Deplete /dɪˈpliːt/ (v): rút hết, làm cạn kiệt |
The illness depletes the body of important vitamins. |
8) Dispose of /dɪˈspəʊz əv/ (v): vứt bỏ |
It took only five minutes for the world champion to dispose of his opponent. |
9) Geothermal /ˌdʒiːəʊˈθɜːml/ (a): (thuộc) địa nhiệt |
The geothermal gradient data in this study are derived from systematic steady-state measurements, oil and gas testing, and temperature logging. |
10) Habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống |
With so many areas of woodland being cut down, a lot of wildlife is losing its natural habitat. |
A) NHÓM 11 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): phong cách sống
|
Many people are trying to adopt a healthy lifestyle these days. |
2) Mildew /ˈmɪldjuː/ (n): nấm mốc |
There are patches of mildew on the walls. |
3) Mold /məʊld/ (n): mốc, meo |
There's mold on the cheese. |
4) Organic /ɔːˈɡænɪk/ (a): không dùng chất nhân tạo, hữu cơ |
The restaurant only uses organic ingredients. |
5) Pathway /ˈpɑːθweɪ/ (n): đường mòn, lối nhỏ |
New pedestrian pathways are being built alongside the road. |
6) Preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n): sự giữ gìn |
The church is in a poor state of preservation. |
7) Promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy, phát triển |
Greenpeace works to promote awareness of the dangers that threaten our planet today. |
8) Purification /ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃn/ (n): sự làm sạch, sự tinh chế |
The process of water purification in water plants requires specialists to ensure safe and effective operation. |
9) Replenish /rɪˈplenɪʃ/ (v): làm đầy lại, bổ sung |
Food stocks were replenished with imports from abroad. |
10) Soot /sʊt/ (n): bồ hóng, nhọ nồi |
It can be dangerous to let too much soot accumulate inside a chimney. |
11) Sustainability /səˌsteɪnəˈbɪləti/ (n): việc sử dụng năng lượng tự nhiên, sản phẩm không gây hại môi trường, bền vững |
The successful coffee chain promotes sustainability within the coffee-growing regions. |